Kiểm tra HKI Vật lý 6
Chia sẻ bởi Trường THCS Ba Cụm Bắc |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2014 - 2015
MÔN : Vật lý 6
Thời gian : 45 phút
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ tiết 1 đến tiết 16 (theo PPCT)
II. MỤC ĐÍCH
1. Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
2. Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I. Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và TL ( theo tỉ lệ 40%TNKQ, 60%TL)
IV. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
03
03
2,1
0,9
15
6,4
2. Khối lượng và lực
09
08
6,3
2,7
45
19,3
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
02
02
1,4
0,6
10
4,3
Tổng
14
13
9,8
4,2
70
30
2. Tính số câu hỏi và điểm sô:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Số câu
TN
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
15
1,65 ~ 2
2 (1đ)
0
1đ
2. Khối lượng và lực
45
4,95 ~ 5
4 (2đ)
1(2,5đ)
4,5đ
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
10
1,1 ~ 1
0
1 (1,5đ)
1,5đ
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
6,4
0,7 ~ 1
1 (0,5đ)
0
0,5đ
2. Khối lượng và lực
19,3
2,12 ~ 2
1 (0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
4,3
0,47 ~ 0
0
0
0
Tổng
100
11
8 (4đ)
3 (6đ)
10đ
3. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Đo độ dài. Đo thể tích. (3 tiết)
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
6. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2 TNKQ
C1(1); C2(2)
0
1 TNKQ
C7(6)
3
Số điểm
1
0
0,5
1,5
2. Khối lượng và lực (8 tiết)
8. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10. Nêu được đơn vị đo lực.
11. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực
13. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
14. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực
MÔN : Vật lý 6
Thời gian : 45 phút
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ tiết 1 đến tiết 16 (theo PPCT)
II. MỤC ĐÍCH
1. Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
2. Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I. Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp TNKQ và TL ( theo tỉ lệ 40%TNKQ, 60%TL)
IV. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
03
03
2,1
0,9
15
6,4
2. Khối lượng và lực
09
08
6,3
2,7
45
19,3
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
02
02
1,4
0,6
10
4,3
Tổng
14
13
9,8
4,2
70
30
2. Tính số câu hỏi và điểm sô:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Số câu
TN
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
15
1,65 ~ 2
2 (1đ)
0
1đ
2. Khối lượng và lực
45
4,95 ~ 5
4 (2đ)
1(2,5đ)
4,5đ
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
10
1,1 ~ 1
0
1 (1,5đ)
1,5đ
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
6,4
0,7 ~ 1
1 (0,5đ)
0
0,5đ
2. Khối lượng và lực
19,3
2,12 ~ 2
1 (0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
4,3
0,47 ~ 0
0
0
0
Tổng
100
11
8 (4đ)
3 (6đ)
10đ
3. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Đo độ dài. Đo thể tích. (3 tiết)
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
6. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
7. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
2 TNKQ
C1(1); C2(2)
0
1 TNKQ
C7(6)
3
Số điểm
1
0
0,5
1,5
2. Khối lượng và lực (8 tiết)
8. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
10. Nêu được đơn vị đo lực.
11. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực
13. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
14. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường THCS Ba Cụm Bắc
Dung lượng: 135,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)