Kiểm tra HKI Vật lí 6
Chia sẻ bởi Đặng Yến Hoa |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI Vật lí 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
Trường: THCS Thanh Thùy
Họ tên: ………………………………...
Lớp: .......................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Trên một túi đường có ghi 1kg, số 1kg chỉ:
Trọng lượng của túi đường.
Khối lượng của đường trong túi.
B. Thể tích của túi đường.
Trọng lượng của đường trong túi.
Câu 2: (0,5 điểm). Một quả cầu có khối lượng là 100g thì trọng lượng của nó là:
1N B. 10N C. 100N D. 1000N
Câu 3: (0,5 điểm). Lực đàn hồi có đặc điểm gì ?
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
D. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 4: (0,5 điểm). Quyển sách nằm yên trên mặt bàn vì nó:
A. Chịu lực nâng của mặt bàn. C. Chịu tác dụng của trọng lực.
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng. D. Không chịu tác dụng của lực nào.
Câu 5: (0,5 điểm). Để đưa một xô cát có trọng lượng 400N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có cường độ ít nhất bằng:
A. 410N. B. 400N C. 390N D.40N
Câu 6: (0,5 điểm).Trọng lực là gì?
Là hai lực cân bằng. C. Là lực hút của Trái Đất.
Là trọng lượng của vật. D. Cả A, B, C đều đúng.
B. 410N .
C. 390N
D. 40N
Câu 7: (0,5 điểm). Công thức tính khối lượng riêng là:
A. D = m.V B. D = 10.d C. D = D. D =
Câu 8:(0,5 điểm). Lực kế dùng để làm gì ?
Đo lực. B. Cân vật. C. Đo thể tích. D. Treo vật.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.....)
a. Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật ..................................... hoặc ....................................
b. Hai loại máy cơ đơn giản thường gặp là ..................................................................
Câu 10: (3 điểm)
Một thanh nhôm có thể tích bằng 30dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3.
a. Tính khối lượng của thanh nhôm.
b. Tính trọng lượng của thanh nhôm.
c. Tính trọng lượng riêng của thanh nhôm.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: (1 điểm) Trình bày cách đo độ dài của một vật bằng thước thẳng ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Thanh Thùy Năm học: 2014 -2015
Môn: Vậtt lý 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Từ Câu 1 đến Câu 8 mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
B
C
D
A
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 9
(2 điểm)
a. Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật biến đổi chuyển động hoặc biến dạng.
b. Hai loại máy cơ đơn giản thường gặp là: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
1
1
Câu 10
(3 điểm)
a. Khối lượng của thanh nhôm là:
m = D .V = 2700 . 0,03 = 81 (kg)
b. Trọng lượng của thanh nhôm là :
P = 10. m = 81 . 10 = 810 (N)
c.Trọng lượng riêng của thanh nhôm là:
d = 10. D = 10 . 2700 =27 000 (N/ m3)
1
1
1
Câu 11
(1 điểm)
Cách đo độ dài:
- Ước lượng độ dài cần đo.
- Chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
- Đặt thước dọc theo độ dài
Trường: THCS Thanh Thùy
Họ tên: ………………………………...
Lớp: .......................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Trên một túi đường có ghi 1kg, số 1kg chỉ:
Trọng lượng của túi đường.
Khối lượng của đường trong túi.
B. Thể tích của túi đường.
Trọng lượng của đường trong túi.
Câu 2: (0,5 điểm). Một quả cầu có khối lượng là 100g thì trọng lượng của nó là:
1N B. 10N C. 100N D. 1000N
Câu 3: (0,5 điểm). Lực đàn hồi có đặc điểm gì ?
A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
B. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.
D. Độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 4: (0,5 điểm). Quyển sách nằm yên trên mặt bàn vì nó:
A. Chịu lực nâng của mặt bàn. C. Chịu tác dụng của trọng lực.
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng. D. Không chịu tác dụng của lực nào.
Câu 5: (0,5 điểm). Để đưa một xô cát có trọng lượng 400N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có cường độ ít nhất bằng:
A. 410N. B. 400N C. 390N D.40N
Câu 6: (0,5 điểm).Trọng lực là gì?
Là hai lực cân bằng. C. Là lực hút của Trái Đất.
Là trọng lượng của vật. D. Cả A, B, C đều đúng.
B. 410N .
C. 390N
D. 40N
Câu 7: (0,5 điểm). Công thức tính khối lượng riêng là:
A. D = m.V B. D = 10.d C. D = D. D =
Câu 8:(0,5 điểm). Lực kế dùng để làm gì ?
Đo lực. B. Cân vật. C. Đo thể tích. D. Treo vật.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.....)
a. Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật ..................................... hoặc ....................................
b. Hai loại máy cơ đơn giản thường gặp là ..................................................................
Câu 10: (3 điểm)
Một thanh nhôm có thể tích bằng 30dm3. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3.
a. Tính khối lượng của thanh nhôm.
b. Tính trọng lượng của thanh nhôm.
c. Tính trọng lượng riêng của thanh nhôm.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: (1 điểm) Trình bày cách đo độ dài của một vật bằng thước thẳng ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Thanh Thùy Năm học: 2014 -2015
Môn: Vậtt lý 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Từ Câu 1 đến Câu 8 mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
B
B
C
D
A
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 9
(2 điểm)
a. Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật biến đổi chuyển động hoặc biến dạng.
b. Hai loại máy cơ đơn giản thường gặp là: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
1
1
Câu 10
(3 điểm)
a. Khối lượng của thanh nhôm là:
m = D .V = 2700 . 0,03 = 81 (kg)
b. Trọng lượng của thanh nhôm là :
P = 10. m = 81 . 10 = 810 (N)
c.Trọng lượng riêng của thanh nhôm là:
d = 10. D = 10 . 2700 =27 000 (N/ m3)
1
1
1
Câu 11
(1 điểm)
Cách đo độ dài:
- Ước lượng độ dài cần đo.
- Chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
- Đặt thước dọc theo độ dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Yến Hoa
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)