Kiểm tra HKI năm học 2015-2016
Chia sẻ bởi Trường Thcs Hoa Lư |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra HKI năm học 2015-2016 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS HOA LƯ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 6
Giới hạn chương trình: tuần 1 đến tuần 15
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - BẢNG 1
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
4
4
2,8
1,2
18,7
8,0
2. Lực
10
7
4,9
5,1
32,7
34,0
3. Máy cơ đơn giản.
1
1
0,7
0,3
4,6
2,0
Tổng
15
12
8,4
6,6
56,0
44,0
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ - BẢNG 2
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
Tròn số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
18,7
0.9≈1
2đ
2đ
2. Lực
32,7
1.6≈2
2.5đ
2.5đ
3. Máy cơ đơn giản.
4,6
0.2
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
8,0
0.4≈1
2đ
2đ
2. Lực
34,0
1.7≈1
3.5đ
3.5đ
3. Máy cơ đơn giản.
2,0
0.1
Tổng
100,0
5
10,0 đ
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
4 tiết
1 Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2 Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
3 Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4 Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5 Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6 Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
2,0
2,0
4,0
2. Lực
10 tiết
7 Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
8 Nêu được đơn vị đo lực.
9 Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
20 Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
11 Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
12 Nêu được ví dụ về một số lực.
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
13 Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
14 Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
15 So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
16 Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
17 Vận dụng được công thức P = 10m.
18 Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
19 Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
20
TRƯỜNG THCS HOA LƯ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 6
Giới hạn chương trình: tuần 1 đến tuần 15
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - BẢNG 1
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
4
4
2,8
1,2
18,7
8,0
2. Lực
10
7
4,9
5,1
32,7
34,0
3. Máy cơ đơn giản.
1
1
0,7
0,3
4,6
2,0
Tổng
15
12
8,4
6,6
56,0
44,0
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ - BẢNG 2
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
Tròn số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
18,7
0.9≈1
2đ
2đ
2. Lực
32,7
1.6≈2
2.5đ
2.5đ
3. Máy cơ đơn giản.
4,6
0.2
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
8,0
0.4≈1
2đ
2đ
2. Lực
34,0
1.7≈1
3.5đ
3.5đ
3. Máy cơ đơn giản.
2,0
0.1
Tổng
100,0
5
10,0 đ
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
4 tiết
1 Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2 Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
3 Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4 Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5 Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6 Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
2,0
2,0
4,0
2. Lực
10 tiết
7 Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
8 Nêu được đơn vị đo lực.
9 Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
20 Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
11 Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
12 Nêu được ví dụ về một số lực.
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
13 Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
14 Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
15 So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
16 Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
17 Vận dụng được công thức P = 10m.
18 Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
19 Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Hoa Lư
Dung lượng: 134,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)