Kiểm tra HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Huân |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ I môn hóa học 8
Gv: Nguyễn Thành Huân
I - Mục tiêu
Đánh giá một cách tương đối chính xác chất lượng học bài của học sinh,
Rèn kỹ năng làm bài, tư duy độc lập
Giáo dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài
II.Ma trận:
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đơn chất, hợp chất
C1
(1 đ)
1
2. Hóa trị
C2
(0,5 đ)
0,5
3. Phản ứng hóa học
C3
(0,5 đ)
0,5
4. Nguyên tử
C4
(0,5 đ)
0,5
5. Tỉ khối của chất khí
C5
(0,5 đ)
0,5
6. Mol
C6,7
(1 đ)
1
7. Tính theo công thức hóa học
C8
(0,5 đ)
C8
(2đ)
2,5
8. Tính theo phương trình hóa học
C9
(1 đ)
C9
(2,5 đ)
3,5
Tổng
2
0,5
2
1
4,5
10
Iii. Đề bài:
Phần A: TNKQ: (3đ)
Câu 1: Nối cột A với cột B cho phù hợp:
A. Loại chất
Nối
B. Hợp chất cụ thể
1. Đơn chất
a. HCl; NaCl; CaCO3; HNO3
b. O2; NH3; H2; Cl2
c. Zn; Cl2; Ca; N2
2. Hợp chất
d. Ag; Br2; Fe; O2
e.CO; BaSO4; MgCO3; Na2SO4
Câu 2: Công thức của hợp chất gồm Fe(III) và nhóm SO4 là:
FeSO4
Fe(SO4)3
Fe2(SO4)3
Fe3(SO4)2
Câu 3: Sự biến đổi trong phản ứng hóa học là:
Biến đổi về số lượng nguyên tử
Biến đổi về khối lượng nguyên tử
Biến đổi về số lượng và khối lượng nguyên tử
Chỉ biến đổi về liên kết dẫn đến sự tạo thành chất mớiCâu 4: Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện?
Hạt electron
Hạt proton
Hạt notron
Hạt notron và hạt proton
Câu 5: Khí A có tỉ khối so với H2 là 14. A là khí nào sau đây:
A. CO2
B. CO
C. CH4
D. NH3
Câu 6: Số nguyên tử của 1 mol Fe là:
3.1023
1,5.1023
9.1023
6.1023
Câu 7: 0,25 mol khí H2 ở ĐKTC chiếm thể tích là
5,6 l
11,2 l
22,4 l
56 l
Phần B: Tự luận: (7đ)
Câu 8: Tính khối lượng và % về khối lượng của mỗi nguyên tố có trong Al2O3
Câu 9: Cho 13 g Zn p.ư hết với dd HCl theo sơ đồ:
Zn + HCl ZnCl2 + H2
Tính khối lượng HCl p.ư
Tính khối lượng và thể tích khí H2 tạo thành (ĐKTC)
IIi. Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
Nối 1c,d
2a,e
C
D
C
B
D
A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
8
MAl2O3 = 2.27+3.16 = 102 (g)
Trong
mAl = 2.27 = 54 (g)
mO =
Gv: Nguyễn Thành Huân
I - Mục tiêu
Đánh giá một cách tương đối chính xác chất lượng học bài của học sinh,
Rèn kỹ năng làm bài, tư duy độc lập
Giáo dục cho học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài
II.Ma trận:
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đơn chất, hợp chất
C1
(1 đ)
1
2. Hóa trị
C2
(0,5 đ)
0,5
3. Phản ứng hóa học
C3
(0,5 đ)
0,5
4. Nguyên tử
C4
(0,5 đ)
0,5
5. Tỉ khối của chất khí
C5
(0,5 đ)
0,5
6. Mol
C6,7
(1 đ)
1
7. Tính theo công thức hóa học
C8
(0,5 đ)
C8
(2đ)
2,5
8. Tính theo phương trình hóa học
C9
(1 đ)
C9
(2,5 đ)
3,5
Tổng
2
0,5
2
1
4,5
10
Iii. Đề bài:
Phần A: TNKQ: (3đ)
Câu 1: Nối cột A với cột B cho phù hợp:
A. Loại chất
Nối
B. Hợp chất cụ thể
1. Đơn chất
a. HCl; NaCl; CaCO3; HNO3
b. O2; NH3; H2; Cl2
c. Zn; Cl2; Ca; N2
2. Hợp chất
d. Ag; Br2; Fe; O2
e.CO; BaSO4; MgCO3; Na2SO4
Câu 2: Công thức của hợp chất gồm Fe(III) và nhóm SO4 là:
FeSO4
Fe(SO4)3
Fe2(SO4)3
Fe3(SO4)2
Câu 3: Sự biến đổi trong phản ứng hóa học là:
Biến đổi về số lượng nguyên tử
Biến đổi về khối lượng nguyên tử
Biến đổi về số lượng và khối lượng nguyên tử
Chỉ biến đổi về liên kết dẫn đến sự tạo thành chất mớiCâu 4: Trong nguyên tử, hạt nào không mang điện?
Hạt electron
Hạt proton
Hạt notron
Hạt notron và hạt proton
Câu 5: Khí A có tỉ khối so với H2 là 14. A là khí nào sau đây:
A. CO2
B. CO
C. CH4
D. NH3
Câu 6: Số nguyên tử của 1 mol Fe là:
3.1023
1,5.1023
9.1023
6.1023
Câu 7: 0,25 mol khí H2 ở ĐKTC chiếm thể tích là
5,6 l
11,2 l
22,4 l
56 l
Phần B: Tự luận: (7đ)
Câu 8: Tính khối lượng và % về khối lượng của mỗi nguyên tố có trong Al2O3
Câu 9: Cho 13 g Zn p.ư hết với dd HCl theo sơ đồ:
Zn + HCl ZnCl2 + H2
Tính khối lượng HCl p.ư
Tính khối lượng và thể tích khí H2 tạo thành (ĐKTC)
IIi. Đáp án:
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
Nối 1c,d
2a,e
C
D
C
B
D
A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
8
MAl2O3 = 2.27+3.16 = 102 (g)
Trong
mAl = 2.27 = 54 (g)
mO =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Huân
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)