KIEM TRA HKI

Chia sẻ bởi Trường Thcs Nguyễn Văn Tư | Ngày 14/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HKI thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỂ THI KTHKI MÔN VẬT LÍ KHỐI 6
ĐỀ 1

TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG
DỤNG



TN
TL
TN
TL
độ thấp
độ cao







TN
TL
TN
TL


1. Đo độ dài, đo thể tích (3 tiết)
1. biết được dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
2. GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ. Đổi các đơn vị đo đơn giản.
3. được một số đơn vị đo độ dài.
4. Tính được thể tích chất lỏng.



câu hỏi
C1: 2
C2: 3, 4, 5

C3: 1
C4: 6





6 Câu

điểm


0,





1,

2. lượng và lực
( 4 tiết)
5.Nêu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất trong vật.
6. Đơn vị lực là N
Nêu được hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương, ngược chiều.
7. Nêu được kết quả tác dụng của lực.
8. Dụng cụ đo lực, và khối lượng. Cân và lực hế.
9. được GHĐ và ĐCNN của cân Rôbétvan.
10. Kết quả tác dụng của lực.



câu hỏi
C5: 7
C6: 10
C7: 11. 12
C8:15

C9:8, 9

C12: 3
C10: (1)






điểm
1,

0,





2,

3. đàn hồi, lực kế, khối lượng, trọng lượng. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.

11. Nêu được thế nào là lực đàn hồi.
12. Vật như thế nào có tính chất đàn hồi.
13. Nêu được tên loại dụng cụ đo khối lượng riêng.
14. Viết được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
15. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
16. Viết được công thức liên hệ giữa khối lượng – trọng lượng, khối lượng riêng – trọng lượng riêng.
17. Định nghĩa được khối lượng riêng và nêu tên các đại lượng có mặt trong công thức.
18. Vận dụng công thức
D =  và P = 10.m, giải bài tập.



số câu hỏi
C11: 13
C12: 14
C13: 16
C14: 18,19

C15: 17
C16: 20,21


C17: 2

C18: 3
10 câu

số điểm
1,

0,







4. Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng nghiêng
( 2 tiết)
19. Nêu được các máy cơ đơn giản, làm giảm lực kéo hoặc đẩy.
20. dụng mặt phẳng nghiêng như thế nào có lợi về lực.



số câu hỏi
C19: 22, 23
C20: 24

3 câu

số điểm
1,
0,

0,

số câu hỏi
16
9
1

27 câu

số điểm






lệ
40%
30%
20%
10%
100%









PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ Môn: Vật lí Khối lớp: 6
ĐỀ 1

Họ và tên: ………………………………
Lớp:

Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm: 25 phút
Phần tự luận: 20 phút


Điểm
Nhận xét giáo viên







A.TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1 : Đơn vị đo độ dài của Việt Nam là :
A. Kg B. m C. Lít D. N
Câu 2 : Dụng cụ đo độ dài là :
A. Thước B. Bình chia độ C. Cân D. Ca đong
Câu 3 : Trong các thước dưới đây , thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường
A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm
B.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm
C.Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm
D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1cm
Câu 4: Hãy chọn bình chia độ phù
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 178,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)