KIEM TRA HKI (2015-2016)

Chia sẻ bởi Phạm Văn Ngộ | Ngày 17/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HKI (2015-2016) thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2015-2016)
MÔN: Địa lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)


I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa Châu Á.
1. Về kiến Thức:
- Nắm vững các đặc điểm tự nhiên của Việt Nam qua các bài:
+ Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản.
+ Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á.
+ Điều kiện tự nhiên khu vực Đông Á.
+ Vẽ biểu đồ.
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc.
3. Về thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận.

- Đối tượng học sinh: Trung bình khá III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tính tỷ lệ % Tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.
Mức độ Nhận thức

Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao

 Vị trí địa lí Châu Á

Vị trí địa lí và kích thước của Châu Á



20% TSĐ = 2điểm

100% TSĐ = 2điểm



Kinh tế - xã hội Châu Á
Tình hình sản xuất nông nghiệp của các nước Châu Á
.



30% TSĐ = 3điểm
100% TSĐ = 3điểm





Khu vực Đông Á


Đặc điểm tự nhiên Đông Á



30% TSĐ =
3 điểm


100% TSĐ = 3 điểm


Vẽ biểu đồ



Vẽ biểu đồ hình tròn

20% TSĐ =
2 điểm



100% TSĐ =
2 điểm

TSĐ 10
Tổng số câu 04
3 điểm
30%
2điểm
20%
3điểm
30%
2 điểm
20%











IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:

PHÒNG GD&ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Trường THCS Đông Hưng 2 Môn: Địa lý 8
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên : …………………………
Lớp: 8/...
Số báo danh : ……………….……

Giám thị : ………………………………………
Số tờ : …………………….………………….
Số phách :

(
Điểm



Chũ ký giám khao 1
 Chữ ký giám khảo 2
Số phách




Đề bài:
Câu 1:(2điểm)Trình bày vị trí địa lí và kích thước của Châu Á?
Câu 2:(3điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á?
Câu 3:(3điểm)Tình hình xuất nông nghiệp ở các nước Châu Á? tên các loại vật nuôi và cây trồng của Châu Á? Liên hệ huyện An Minh có những cây trồng và vật nuôi nào?
Câu 4:(2điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP(%) của hai nước Trung Quốc và Lào năm 2001:

Quốc gia
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ

Trung Quốc
15
52
33

Lào
53
22,7
24,3


BÀI LÀM















V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Hướng dẫn chấm:
- Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10.
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
- Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời.
B. Biểu điểm:
Câu 1:(2điểm)
* Vị trí địa lí:(1điểm)
- Nằm ở nữa bán cầu bắc, là một bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Ngộ
Dung lượng: 32,01KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)