Kiem tra hk2
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quản |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hk2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………
Lớp: 7….
Kiểm tra viết học kỳ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Đề bài:
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Thời gian ( Tính bằng phút) giải một bài toán của học sinh lớp 7A được thầy giáo bộ môn ghi lại như sau:
4
8
4
8
6
6
5
7
5
3
6
7
7
3
6
5
6
6
6
9
7
9
7
4
4
7
10
6
7
5
4
6
6
5
4
8
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 2: ( 1,0 điểm)
Tính tổng và tích của các đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được?
a) 4x2y + 7x2y – 6x2y – 3x2y b) x2yz) .(-15xy3)
Câu 3: ( 3,0điểm) Cho hai đa thức:
P(x) =
Q(x) =
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Câu 4: (3,0điểm)
Cho vuông tại A và có Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến cạnh BC . Gọi K là giao điểm của BA và HD.
Chứng minh: a) ABH là tam giác gì? Vì sao?
b) BDKC
c) DKC=DCK
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho đa thức f(x) =
Tính f(1) và f(-1).
Bài làm:
ĐáP áN Và THANG ĐIểM
( Đáp án này gồm 03 trang )
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
- Dấu hiệu ở đây là thời gian ( tính bằng phút) giải một bài toán toán của mỗi học sinh lớp 7A
- Số các giá trị là : N = 36
0,5
b
Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
5
10
7
3
2
1
N=36
Mốt của dấu hiệu
M0 = 6
c
Số trung bình cộng của dấu hiệu:
X =
=
2
a
Tính được : 4x2y + 7x2y – 6x2y – 3x2y = 2 x2y
Hệ số : 2 - Bậc của đơn thức thu được : 3
0,25
0,25
b
Tính được : x2yz) .(-15xy3) = -5xy3
Hệ số : -5 - Bậc của đơn thức thu được : 4
0,25
0,25
3
a
Thu gọn:
P(x) =
= - 2x2 + 7x4 + x5- 9x3 - x.
Q(x) =
= 5x4 - x5 + 4x2 - 2x3 -
0,25
0,25
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x.
Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 -
0,25
0,25
Lớp: 7….
Kiểm tra viết học kỳ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Đề bài:
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Thời gian ( Tính bằng phút) giải một bài toán của học sinh lớp 7A được thầy giáo bộ môn ghi lại như sau:
4
8
4
8
6
6
5
7
5
3
6
7
7
3
6
5
6
6
6
9
7
9
7
4
4
7
10
6
7
5
4
6
6
5
4
8
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 2: ( 1,0 điểm)
Tính tổng và tích của các đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được?
a) 4x2y + 7x2y – 6x2y – 3x2y b) x2yz) .(-15xy3)
Câu 3: ( 3,0điểm) Cho hai đa thức:
P(x) =
Q(x) =
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Câu 4: (3,0điểm)
Cho vuông tại A và có Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến cạnh BC . Gọi K là giao điểm của BA và HD.
Chứng minh: a) ABH là tam giác gì? Vì sao?
b) BDKC
c) DKC=DCK
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho đa thức f(x) =
Tính f(1) và f(-1).
Bài làm:
ĐáP áN Và THANG ĐIểM
( Đáp án này gồm 03 trang )
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
- Dấu hiệu ở đây là thời gian ( tính bằng phút) giải một bài toán toán của mỗi học sinh lớp 7A
- Số các giá trị là : N = 36
0,5
b
Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
5
10
7
3
2
1
N=36
Mốt của dấu hiệu
M0 = 6
c
Số trung bình cộng của dấu hiệu:
X =
=
2
a
Tính được : 4x2y + 7x2y – 6x2y – 3x2y = 2 x2y
Hệ số : 2 - Bậc của đơn thức thu được : 3
0,25
0,25
b
Tính được : x2yz) .(-15xy3) = -5xy3
Hệ số : -5 - Bậc của đơn thức thu được : 4
0,25
0,25
3
a
Thu gọn:
P(x) =
= - 2x2 + 7x4 + x5- 9x3 - x.
Q(x) =
= 5x4 - x5 + 4x2 - 2x3 -
0,25
0,25
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x.
Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 -
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quản
Dung lượng: 130,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)