Kiểm tra HK1 Lí 6 Vĩnh Tường1415
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 14/10/2018 |
119
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK1 Lí 6 Vĩnh Tường1415 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Vật lý - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 11cm, người ta treo vào nó 1 vật nặng 100g thì chiều dài lúc đó bằng 16cm. Độ biến dạng của lò xo này bằng:
A. 5cm B. 11cm C. 16cm D. 27cm
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của Thể tích?
A.m3 B.lít C. cm3 D.N/m3.
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực ?
A.Thước chia vạch. B. Lực kế. C. Cân Rôbecvan. D. Bình chia độ.
Câu 4. Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số đó chỉ:
A. Sức nặng của túi bột giặt. B. Thể tích của túi bột giặt.
C. Khối lượng của túi bột giặt. D. Khối lượng của bột giặt có trong túi.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu5 (2,5 điểm)
a.Trọng lực là gì? Chỉ rõ phương và chiều của trọng lực.
b.Viết công thức tính trọng lượng riêng một chất, nêu tên và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong công thức?
Câu 6(1,5điểm).Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
a. 1,5m = .....dm ; 1,5m = ......cm
1,5cm = .....mm ; 1,5km = .....m
b. 1m3 = ......dm3 = .......lít = ......cm3 =......ml = ........cc
c. 2 tấn = ......tạ = .......kg
1kg = ........lạng = ......g
Câu 7 (3điểm): Thả một vật hình cầu có khối lượng 390g làm bằng kim loại, vào bình đo thể tích có vạch chia độ. Quan sát thấy nó chìm và nước trong bình từ mức V1 = 120cm3 dâng lên đến mức V2 = 170cm3.
a)Tính trọng lượng của quả cầu?
b)Tính khối lượng riêng của kim loại cấu tạo nên vật.
Câu 8(1điểm): Cho bình A chứa được tối đa 8 lít nước và bình B chứa được tối đa 5 lít nước. Cho lượng nước đủ dùng, làm thế nào để lấy được 6 lít nước.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật Lí 6
Năm học: 2014 - 2015
I. TRẮC NGHIỆM(2 điểm) : Chọn mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
D
II. TỰ LUẬN(8 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
5
(2,5điểm)
a.Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Phương thẳng đứng ,chiều hướng về phía Trái Đất( hướng xuống dưới)
1.0
b.Viết được công thức: d= P/V
0.5
Nêu được tên, đơn vị các đại lượng
1.0
6
(1,5 điểm)
a.1,5m = 15 dm ; 1,5m = 150cm
1,5cm = 15mm ; 1,5km =1500 m
0.5
b.1m3 = 1000 dm3 = 1000lít = 1000 000 cm3 = 1000 000 ml =
0.5
=1000 000 cc
c. 2tấn = 20 tạ =2000 kg
0.5
1kg = 10 lạng = 1000 g
7
(3điểm)
a.Đổi m = 390g = 0,39 kg
0.5
Áp dụng công thức: P= 10.m
0.5
Thay số : P= 10.0,39 =3,9 N
Vậy trọng lượng của quả cầu bằng 3,9 N
0.5
b.Thể tích nước dâng lên trong bình đúng bằng thể tích của vật : V = V2 - V1= 170 – 120= 50cm3 = 0,000050 m3.
0.5
Áp dụng công thức: D=m/V
0.5
Thay số: D= 0,39: 0,000050 = 7800 kg/m3
Vậy khối lượng riêng của kim loại cấu tạo nên vật đó bằng 7800 kg/m3
0.5
8
(1 điểm)
- Đổ
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Vật lý - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 11cm, người ta treo vào nó 1 vật nặng 100g thì chiều dài lúc đó bằng 16cm. Độ biến dạng của lò xo này bằng:
A. 5cm B. 11cm C. 16cm D. 27cm
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của Thể tích?
A.m3 B.lít C. cm3 D.N/m3.
Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực ?
A.Thước chia vạch. B. Lực kế. C. Cân Rôbecvan. D. Bình chia độ.
Câu 4. Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g. Số đó chỉ:
A. Sức nặng của túi bột giặt. B. Thể tích của túi bột giặt.
C. Khối lượng của túi bột giặt. D. Khối lượng của bột giặt có trong túi.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu5 (2,5 điểm)
a.Trọng lực là gì? Chỉ rõ phương và chiều của trọng lực.
b.Viết công thức tính trọng lượng riêng một chất, nêu tên và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong công thức?
Câu 6(1,5điểm).Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
a. 1,5m = .....dm ; 1,5m = ......cm
1,5cm = .....mm ; 1,5km = .....m
b. 1m3 = ......dm3 = .......lít = ......cm3 =......ml = ........cc
c. 2 tấn = ......tạ = .......kg
1kg = ........lạng = ......g
Câu 7 (3điểm): Thả một vật hình cầu có khối lượng 390g làm bằng kim loại, vào bình đo thể tích có vạch chia độ. Quan sát thấy nó chìm và nước trong bình từ mức V1 = 120cm3 dâng lên đến mức V2 = 170cm3.
a)Tính trọng lượng của quả cầu?
b)Tính khối lượng riêng của kim loại cấu tạo nên vật.
Câu 8(1điểm): Cho bình A chứa được tối đa 8 lít nước và bình B chứa được tối đa 5 lít nước. Cho lượng nước đủ dùng, làm thế nào để lấy được 6 lít nước.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật Lí 6
Năm học: 2014 - 2015
I. TRẮC NGHIỆM(2 điểm) : Chọn mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
D
II. TỰ LUẬN(8 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
5
(2,5điểm)
a.Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Phương thẳng đứng ,chiều hướng về phía Trái Đất( hướng xuống dưới)
1.0
b.Viết được công thức: d= P/V
0.5
Nêu được tên, đơn vị các đại lượng
1.0
6
(1,5 điểm)
a.1,5m = 15 dm ; 1,5m = 150cm
1,5cm = 15mm ; 1,5km =1500 m
0.5
b.1m3 = 1000 dm3 = 1000lít = 1000 000 cm3 = 1000 000 ml =
0.5
=1000 000 cc
c. 2tấn = 20 tạ =2000 kg
0.5
1kg = 10 lạng = 1000 g
7
(3điểm)
a.Đổi m = 390g = 0,39 kg
0.5
Áp dụng công thức: P= 10.m
0.5
Thay số : P= 10.0,39 =3,9 N
Vậy trọng lượng của quả cầu bằng 3,9 N
0.5
b.Thể tích nước dâng lên trong bình đúng bằng thể tích của vật : V = V2 - V1= 170 – 120= 50cm3 = 0,000050 m3.
0.5
Áp dụng công thức: D=m/V
0.5
Thay số: D= 0,39: 0,000050 = 7800 kg/m3
Vậy khối lượng riêng của kim loại cấu tạo nên vật đó bằng 7800 kg/m3
0.5
8
(1 điểm)
- Đổ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 13,17KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)