Kiểm tra HK1 Hóa 8 Vĩnh Tường 2015-2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 17/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK1 Hóa 8 Vĩnh Tường 2015-2016 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
C=12; O=16;Ca=40;H=1;Cl=35,5
Phần I: Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Có các vật thể sau: Thước kẻ; Ngôi nhà; Trái đất; Quyển vở; Cặp sách; Đại dương. Số vật thể tự nhiên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Phân tử khối của phân tử H2SO4 có giá trị bằng:
A. 49 đvC
B. 98 đvC
C. 49 (g)
D. 98 (g)
Câu 3: Cho dãy các chất sau: H2; CO2; H2O; O2; HCl; Fe; Cu; NaOH. Số hợp chất là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Công thức hóa học nào sau đây không đúng:
A. H2O
B. Na2O
C. Fe3O4
D. CO3
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bóng đèn điện sáng
C. Thức ăn bị ôi thui
B. Cốc thủy tinh bị vỡ
D. Muối ăn tan trong nước
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng:
A. 2H2 + O2 2H2O
C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
B. Fe + 2HCl FeCl2 +H2
D. 2P + 5O2 P2O5
Câu 7: Cho dãy các chất khí sau: H2; O2; NH3 CH4. Số chất nặng hơn không khí là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Thể tích của 22 (g) khí CO2 ở (đktc) có giá trị bằng:
A. 22,4 (lít)
B. 24 (lít)
C. 2,24 (lít)
D. 11,2 (lít)
Phần II: Tự luận.
Câu 9: Tính khối lượng bằng gam của:
a) 0,5 (mol) phân tử H2O
b) 6,72 (lít) phân tử khí O2 ở (đktc)
Câu 10: Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
b) Fe2O3 + HCl ----- > FeCl3 + H2O
c) Fe + O2 ----- > Fe3O4
Câu 11: Canxicacbonat (CaCO3) tác dụng với HCl:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
Nếu có 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định:
a) Khối lượng HCl tham gia phản ứng?
b) Khối lượng CaCl2 thu được bao nhiêu gam (tính theo 3 cách)?
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học - Lớp 8
Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
A
D
C
D
A
D
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 9: 1,5 điểm
a. – Khối lượng của 0,5(mol) phân tử H2O là:
0,5đ
b. – Theo giả thiết ta có:
- Vậy khối lượng của phân tử oxi là:
0,5đ
0,5đ
Câu 10: 2,5 điểm
a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
1đ
b. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
1đ
c. 3Fe + 2O2 Fe3O4
0,5đ
Câu 11: 2 điểm
- Theo giả thiết ta có:
- PTHH: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
- Theo PTHH ta có: nHCl = 0,2(mol)
0,25đ
a. Vậy khối lượng HCl tham gia phản ứng là:
mHCl = 0,2.36,5 = 7,3(g)
0,25đ
b. Học sinh có thể giải theo 3 cách khác nhau
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
C=12; O=16;Ca=40;H=1;Cl=35,5
Phần I: Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Có các vật thể sau: Thước kẻ; Ngôi nhà; Trái đất; Quyển vở; Cặp sách; Đại dương. Số vật thể tự nhiên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Phân tử khối của phân tử H2SO4 có giá trị bằng:
A. 49 đvC
B. 98 đvC
C. 49 (g)
D. 98 (g)
Câu 3: Cho dãy các chất sau: H2; CO2; H2O; O2; HCl; Fe; Cu; NaOH. Số hợp chất là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Công thức hóa học nào sau đây không đúng:
A. H2O
B. Na2O
C. Fe3O4
D. CO3
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bóng đèn điện sáng
C. Thức ăn bị ôi thui
B. Cốc thủy tinh bị vỡ
D. Muối ăn tan trong nước
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng:
A. 2H2 + O2 2H2O
C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
B. Fe + 2HCl FeCl2 +H2
D. 2P + 5O2 P2O5
Câu 7: Cho dãy các chất khí sau: H2; O2; NH3 CH4. Số chất nặng hơn không khí là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Thể tích của 22 (g) khí CO2 ở (đktc) có giá trị bằng:
A. 22,4 (lít)
B. 24 (lít)
C. 2,24 (lít)
D. 11,2 (lít)
Phần II: Tự luận.
Câu 9: Tính khối lượng bằng gam của:
a) 0,5 (mol) phân tử H2O
b) 6,72 (lít) phân tử khí O2 ở (đktc)
Câu 10: Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
b) Fe2O3 + HCl ----- > FeCl3 + H2O
c) Fe + O2 ----- > Fe3O4
Câu 11: Canxicacbonat (CaCO3) tác dụng với HCl:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
Nếu có 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định:
a) Khối lượng HCl tham gia phản ứng?
b) Khối lượng CaCl2 thu được bao nhiêu gam (tính theo 3 cách)?
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học - Lớp 8
Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
A
D
C
D
A
D
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 9: 1,5 điểm
a. – Khối lượng của 0,5(mol) phân tử H2O là:
0,5đ
b. – Theo giả thiết ta có:
- Vậy khối lượng của phân tử oxi là:
0,5đ
0,5đ
Câu 10: 2,5 điểm
a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
1đ
b. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
1đ
c. 3Fe + 2O2 Fe3O4
0,5đ
Câu 11: 2 điểm
- Theo giả thiết ta có:
- PTHH: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
- Theo PTHH ta có: nHCl = 0,2(mol)
0,25đ
a. Vậy khối lượng HCl tham gia phản ứng là:
mHCl = 0,2.36,5 = 7,3(g)
0,25đ
b. Học sinh có thể giải theo 3 cách khác nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)