Kiểm tra HK1 Địa 8 Vĩnh Tường 2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương |
Ngày 17/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HK1 Địa 8 Vĩnh Tường 2016-2017 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Địa lý - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Nước nào sản xuất lúa gạo hàng năm nhiều nhất Châu Á?
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.
Câu 2.Trên thế giới, hai nước nào đông dân nhất?
A. Nga và Trung Quốc.
B. Trung Quốc và Ấn Độ .
C.Trung Quốc và Canađa.
D. Canađa và Hoa kì.
Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào?
A.Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 4. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Ơ-rô-pê-ô-it .
B. Nê-grô-it.
C. Môn-gô-lô-it.
D. Ô-xtra-lô-it.
II. Tự luận (8,0 đ).
Câu 5. Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển các ngành kinh tế nào? Vì sao lại có thể phát triển các ngành đó?
Câu 6.
a) Kể tên các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.
b) Kể tên các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á.
c) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào, thuộc kiểu khí hậu nào?
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và dân số 1 số khu vực của châu Á.
Khu vực
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số năm 2001
(triệu người)
Đông Á
11762
1503
Nam Á
4489
1356
Đông Nam Á
4495
519
Trung Á
4002
56
Tây Nam Á
7016
286
a) Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á.
b) Tính mật độ dân số của 2 khu vực đó. Khu vực nào có mật độ dân số cao hơn? Gấp bao nhiêu lần khu vực còn lại?
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Địa lý - Lớp 8
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
A
C
II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2 điểm
- Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á phát triển ngành công nghiệp khai thác, chế biến dầu mỏ và thương mại.
1,0 đ
- Vì nơi đây có trữ lượng dầu mỏ rất lớn.
1,0 đ
Câu 2
3,5 điểm
a. Các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo.
- Kể đúng thứ tự : 1,5 đ
- Kể đủ nhưng không đúng thứ tự: 1,0 đ
b. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á: kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa.
1,0 đ
c. Việt Nam thuộc đới khí hậu nhiệt đới, kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
1,0 đ
Câu 3
2,5 điểm
a. Hai khu vực đông dân nhất châu Á là: Đông Á và Nam Á.
1,5 đ
b. Mật độ dân số Đông Á: 128 người/km2
Mật độ dân số Nam Á: 302 người/km2.
0,5 đ
=> Nam Á có mật độ dân số cao hơn, gấp 2,4 lần Đông Á.
0,5 đ
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Địa lý - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (2,0 đ). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Nước nào sản xuất lúa gạo hàng năm nhiều nhất Châu Á?
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.
Câu 2.Trên thế giới, hai nước nào đông dân nhất?
A. Nga và Trung Quốc.
B. Trung Quốc và Ấn Độ .
C.Trung Quốc và Canađa.
D. Canađa và Hoa kì.
Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào?
A.Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 4. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Ơ-rô-pê-ô-it .
B. Nê-grô-it.
C. Môn-gô-lô-it.
D. Ô-xtra-lô-it.
II. Tự luận (8,0 đ).
Câu 5. Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển các ngành kinh tế nào? Vì sao lại có thể phát triển các ngành đó?
Câu 6.
a) Kể tên các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.
b) Kể tên các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á.
c) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào, thuộc kiểu khí hậu nào?
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và dân số 1 số khu vực của châu Á.
Khu vực
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số năm 2001
(triệu người)
Đông Á
11762
1503
Nam Á
4489
1356
Đông Nam Á
4495
519
Trung Á
4002
56
Tây Nam Á
7016
286
a) Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á.
b) Tính mật độ dân số của 2 khu vực đó. Khu vực nào có mật độ dân số cao hơn? Gấp bao nhiêu lần khu vực còn lại?
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Địa lý - Lớp 8
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
A
C
II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2 điểm
- Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á phát triển ngành công nghiệp khai thác, chế biến dầu mỏ và thương mại.
1,0 đ
- Vì nơi đây có trữ lượng dầu mỏ rất lớn.
1,0 đ
Câu 2
3,5 điểm
a. Các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo.
- Kể đúng thứ tự : 1,5 đ
- Kể đủ nhưng không đúng thứ tự: 1,0 đ
b. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á: kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa.
1,0 đ
c. Việt Nam thuộc đới khí hậu nhiệt đới, kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
1,0 đ
Câu 3
2,5 điểm
a. Hai khu vực đông dân nhất châu Á là: Đông Á và Nam Á.
1,5 đ
b. Mật độ dân số Đông Á: 128 người/km2
Mật độ dân số Nam Á: 302 người/km2.
0,5 đ
=> Nam Á có mật độ dân số cao hơn, gấp 2,4 lần Đông Á.
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)