KIỂM TRA HK1- 10- 11
Chia sẻ bởi Võ Văn Thời |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HK1- 10- 11 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TrườngTHCS:……….................
Lớp: ……………
Họ và tên: ……………………..
BÀI KIỂM TRA HKI
(Năm học: 2010-2011)
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
GT 1:
GT 2:
Mã phách
………………………………………………………………………………………………………………….
GK 1
GK2
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Mã phách
I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất (câu 1 đến câu 8):
Câu 1: Bài thơ “Qua Đèo Ngang” được viết theo thể thơ gì ?
A . Ngũ ngôn tứ tuyệt. B. Thất ngôn tứ tuyệt.
C. Thất ngôn bát cú Đường luật. D. Lục bát.
Câu 2: Bài thơ “Cảnh khuya” được sáng tác vào năm nào ?
A. 1946. B. 1947.
C. 1948. D. 1949.
Câu 3: Bài thơ “Rằm tháng giêng” được tác giả sáng tác ở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Điền vào chỗ (…) địa danh bài thơ ra đời.)
Câu 4: Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy ?
A. Lác đác. B. Tươi tốt
C. Cây cỏ D. Rong riêu.
Câu 5: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt.
A. Giang san. B. Thiên thư.
C. Da diết. D. Thái bình.
Câu 6: Từ “lồng” trong câu thơ “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” với từ “lồng” trong câu “Con ngựa lồng lên.” là:
A. Từ đồng nghĩa. B. Từ trái nghĩa.
C. Từ đồng âm. D. Từ gần nghĩa.
Câu 7: Dòng nào dưới đây là thành ngữ ?
A. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. B. Có chí thì nên.
C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Ếch ngồi đáy giếng.
Câu 8: Gạch chân đại từ trong câu ca dao sau:
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con ?
Câu 9: Nối cột A (tác giả) và cột B (tác phẩm) sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Sông núi nước Nam.
2. Bài ca Côn Sơn.
3. Qua đèo Ngang.
4. Bạn đến chơi nhà.
a. Bà Huyện Thanh Quan.
b. Lí Thường Kiệt.
c. Lí Bạch.
d. Nguyễn Trãi.
e. Nguyễn Khuyến.
1+ …
2+ …
3+ …
4+ …
II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Chép thuộc lòng bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. (Ngữ văn 7 – Tập 1)
Câu 2: (6.0 điểm)
Hãy viết bài văn phát biểu cảm nghĩ về một tấm gương vượt khó học giỏi ở lớp hoặc ở trường em.
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI: NGỮ VĂN 7
I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
Chiến khu Việt Bắc
A
C
C
D
Ai
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 9: (1.0 điểm) 1+b; 2+d; 3+a; 4+e (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
II/ LUẬN (7.
Lớp: ……………
Họ và tên: ……………………..
BÀI KIỂM TRA HKI
(Năm học: 2010-2011)
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
GT 1:
GT 2:
Mã phách
………………………………………………………………………………………………………………….
GK 1
GK2
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Mã phách
I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất (câu 1 đến câu 8):
Câu 1: Bài thơ “Qua Đèo Ngang” được viết theo thể thơ gì ?
A . Ngũ ngôn tứ tuyệt. B. Thất ngôn tứ tuyệt.
C. Thất ngôn bát cú Đường luật. D. Lục bát.
Câu 2: Bài thơ “Cảnh khuya” được sáng tác vào năm nào ?
A. 1946. B. 1947.
C. 1948. D. 1949.
Câu 3: Bài thơ “Rằm tháng giêng” được tác giả sáng tác ở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Điền vào chỗ (…) địa danh bài thơ ra đời.)
Câu 4: Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy ?
A. Lác đác. B. Tươi tốt
C. Cây cỏ D. Rong riêu.
Câu 5: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt.
A. Giang san. B. Thiên thư.
C. Da diết. D. Thái bình.
Câu 6: Từ “lồng” trong câu thơ “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” với từ “lồng” trong câu “Con ngựa lồng lên.” là:
A. Từ đồng nghĩa. B. Từ trái nghĩa.
C. Từ đồng âm. D. Từ gần nghĩa.
Câu 7: Dòng nào dưới đây là thành ngữ ?
A. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. B. Có chí thì nên.
C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Ếch ngồi đáy giếng.
Câu 8: Gạch chân đại từ trong câu ca dao sau:
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con ?
Câu 9: Nối cột A (tác giả) và cột B (tác phẩm) sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Sông núi nước Nam.
2. Bài ca Côn Sơn.
3. Qua đèo Ngang.
4. Bạn đến chơi nhà.
a. Bà Huyện Thanh Quan.
b. Lí Thường Kiệt.
c. Lí Bạch.
d. Nguyễn Trãi.
e. Nguyễn Khuyến.
1+ …
2+ …
3+ …
4+ …
II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Chép thuộc lòng bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương. (Ngữ văn 7 – Tập 1)
Câu 2: (6.0 điểm)
Hãy viết bài văn phát biểu cảm nghĩ về một tấm gương vượt khó học giỏi ở lớp hoặc ở trường em.
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI: NGỮ VĂN 7
I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
Chiến khu Việt Bắc
A
C
C
D
Ai
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 9: (1.0 điểm) 1+b; 2+d; 3+a; 4+e (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
II/ LUẬN (7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Thời
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)