Kiem tra hk ki 1111

Chia sẻ bởi Trần Văn Duy | Ngày 15/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: kiem tra hk ki 1111 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Thái Thụy Kiểm tra HK I - Năm học 2012-2013
Trường THCS Thái Xuyên Môn: sinh học 9
Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 151


Câu 1. Trong di truyền trội không hoàn toàn F1 biểu hiện kiểu hình nào sau đây:
A. Trội B. Lặn C. Trung gian D. Phân tính Câu 2. Nhiễm sắc thể nhìn thấy rõ nhất vào kỳ nào ?
A. Sau . B. Cuối . C. Giữa. D. Đầu .
Câu 3. Tính trạng trung gian là
A. tính trạng có kiểu hình trung gian giữa kiểu hình của bố và kiểu hình của mẹ.
B. tính trạng giống kiểu hình của bố.
C. tính trạng giống kiểu hình của mẹ và bố.
D. tính trạng giống kiểu hình của mẹ.
Câu 4. Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1
A. Cả 3 phép nêu trên B. AaBB x Aabb C. AaBb x aaBb D. AaBb x AaBB
Câu 5. Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20?
A. 20 B. 30 C. 10 D. 40
Câu 6. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra:
A. Bệnh Tơcnơ B. Bệnh Đao C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh câm điếc bẩm sinh
Câu 7. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu :
A. NST kép là 8 , NST đơn là 16 B. NST kép là 16 , NST đơn là 0 C. NST kép là 16 , NST đơn là 32 D. NST kép là 8 , NST đơn là 0
Câu 8. Đột biến là những biến đổi xảy ra ở :
A. Tế bào chất B. NST và ADN C. Nhân tế bào D. Phân tử ADN
Câu 9. Một loài sinh vật có 2n = 20 . Bộ nhiễm sắc thể của thể tam bội chứa số nhiễm sắc thể là :
A. 21 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 10. Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần chủng hay không người ta có thể sử dụng :
A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai B. Tự thụ phấn
C. Phép lai phân tích D. Giao phấn ngẫu nhiêu
Câu 11. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn , tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai nào sau đây : A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x Aa. D. AA x AA
Câu 12. Ý nghĩa của di truyền liên kết là:
A. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập B. Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng
C. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau.
D. Xác định được kiểu gen của cá thể lai
Câu 13. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở giai đoạn kì trước giảm phân 2 là
A. 1n nhiễm sắc thể kép B. 2n nhiễm sắc thể đơn
C. 2n nhiễm sắc thể kép D. 1n nhiễm sắc thể đơn
Câu 14. Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ?
A. 2n + 2 B. 2n + 1 C. 2n - 2 D. 2n - 1
Câu 15. Đơn phân cấu tạo nên prôtein là :
A. Nuclêotit B. Bazơnitơ C. Axit amin D. Ribônuclêotit
Câu 16. Trẻ đồng sinh là:
A. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng B. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh C. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng D. Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen
Câu 17. Một loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, kí hiệu nào sau đây là của thể đa bội:
A. 3n B. 2n + 1 C. 2n -1 D. 2n + 2
Câu 18. Phân tử chứa thông tin di truyền và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Duy
Dung lượng: 175,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)