Kiem tra HK II Toan 3 (QH)
Chia sẻ bởi Vũ Quang Hưng |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra HK II Toan 3 (QH) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường : ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : ....................................... Môn: TOÁN- Khối 3
Họ và tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: …. phút.
Điểm
Lời phê của GV
GV coi:…………………….
GV chấm:………………….
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) :
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây :
Câu 1: Trong các số 96 835; 96 853; 89 653; 89 635. Số lớn nhất là:
A. 96 835 B. 96 853 C. 89 653 D. 89 635
Câu 2: Số liền trước số 67 540 là:
A. 67 550 B. 67 530 C. 67541 D. 67 539
Câu 3: Kết quả của phép tính nhân 1815 x 4 là:
A. 4240 B. 7260 C. 7240 D. 4260
Câu 4: Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:
A. 9070 B. 970 C. 97 D. 907
Câu 5: Một phòng hộp hình chữ nhật có chiều dài khoảng:
A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 km
Câu 6: giờ = … phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) :
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
38246 + 7652 17530 - 6853
………………………. …………………….
……………………… …………………….
……………………… ……………………
……………………… ……………………
2 (2 điểm): Tìm X, biết :
a) X x 2 = 9328 b) X : 4 = 5860
………………………. …………………….
……………………… …………………….
……………………… ……………………
Bài 3 (1 điểm): Viết kết quả tính vào chỗ chấm: A 6 cm B
a) Chu vi hình chữ nhật là : ……………………………..
b) Diện tích hình chữ nật là : …………………………….
4 cm
D C
Bài 4 ( 2 điểm): Một người đi bộ 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét? ( Quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)
Bài giải :
………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
-----------------------------------------------//------------------------------------------
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1- B Câu 2- D Câu 3- B Câu 4- A Câu 5- C Câu 6- B
B- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 ( 2 diểm): Đặt tính và tính đúng kết quả, mỗi phép tính được 1 điểm.
Không đặt tính, ghi kết quả đúng, mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 2 (2 điểm): Trình bày và tính đúng mỗi bài được 1 điểm. Cụ thể :
a) X x 2 = 9328 b) X : 4 = 5860
X = 9328 : 2 (0,5 đ) X = 5860 x 4 (0,5 đ)
X = 4664 (0,5 đ) X = 23440 (0,5 đ)
Bài 3 (1 điểm): Ghi đúng kết quả vào chỗ chấm mỗi câu được 0,5 điểm
a) 20 cm b) 24 cm2
Bài 4 (2 điểm ):
Bài toán giải bằng hai phép tính chia, nhân:
- Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính được 1 điểm. ( Yêu cầu viết đầy đủ
đáp số).
- Nếu sai lời giải, sai tên đơn vị, thiếu đáp số – trừ 0,25 điểm.
---------------------------------------HẾT---------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Hưng
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)