Kiểm tra hk II- Ma trận- đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra hk II- Ma trận- đáp án thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:20/4/2012
Ngày dạy: /4/2012
Tuần 35
Tiết 67 KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm vững kiến thức đã học trong học kì II
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. Phương tiện dạy học
Ra đề và đáp án, đánh máy, in ấn,
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra sĩ số HS:
- HS thu gom sách, vở, các tài liệu liên quan bộ môn về đầu bàn
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra )
3. Bài mới
*.Xác định mục tiêu của đề kiểm tra
- Đo mức độ tư duy của học sinh trong học kì II
- Mức độ kiểm tra :10 điểm
- Đối tượng HS: Trung bình- Khá
*. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự Luận + Trắc nghiệm.
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
( 4 tiết)
- Nêu được nguyên nhân thoái hóa giống.
- Nêu được nguyên nhân không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống.
15% = 1.5đ
1câu= 66.7%= 1đ
1câu= 33.3%= 0.5đ
Chủ đề 2. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Nhận biết được một số loài thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.
- Phân biệt được các nhóm nhân tố sinh thái
- Phân biệt các mối quan hệ khác loài
20%=
2 đ
1câu
25% = 0,5 đ
2câu
75% = 1,5 đ
Chủ đề 3. HỆ SINH THÁI
(6 tiết)
- Nêu được các tính chất cơ bản của quần xã
- Phân biệt được quần thể và quần xã
- Xây dựng được sơ đồ lưới thức ăn
35%=
3,5 đ
1Câu
14.3%
=0,5đ
1 câu
28.6%
=1đ
1Câu
57.1%
=2đ
Chủ đề 4. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
( 5 tiết)
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường, các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường.
15%=
1,5 đ
1 câu
100%
=1,5đ
Chủ đề 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Phân biệt và lấy được ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu và tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
15%=
1.5 đ
1 câu
100% =
1.5 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 100% =10đ
2 câu
1.5điểm = 15%
6 câu
5.5điểm = 55%
1câu
1 điểm = 10%
1Câu
2 điểm = 20%
Tổng số:
100% =10đ
1câu
0.5điểm
1câu
1 điểm
4 Câu
2.5 điểm
2câu
3 điểm
1câu
1 điểm
1câu
2điểm
* Đề kiểm tra.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Vì sao không dùng cơ thể lai F1 để làm giống:
A. Tỉ lệ thể dị hợp ở cơ thể lai F1 giảm dần qua các thế hệ.
B. Cơ thể lai F1 dễ bị đột biến ảnh hưởng tới đời sau.
C. F1 có đặc điểm di truyền không ổn định.
D. F1 có năng suất cao.
Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, ếch đồng, giun B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, rắn,
Ngày dạy: /4/2012
Tuần 35
Tiết 67 KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm vững kiến thức đã học trong học kì II
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. Phương tiện dạy học
Ra đề và đáp án, đánh máy, in ấn,
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra sĩ số HS:
- HS thu gom sách, vở, các tài liệu liên quan bộ môn về đầu bàn
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra )
3. Bài mới
*.Xác định mục tiêu của đề kiểm tra
- Đo mức độ tư duy của học sinh trong học kì II
- Mức độ kiểm tra :10 điểm
- Đối tượng HS: Trung bình- Khá
*. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự Luận + Trắc nghiệm.
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
( 4 tiết)
- Nêu được nguyên nhân thoái hóa giống.
- Nêu được nguyên nhân không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống.
15% = 1.5đ
1câu= 66.7%= 1đ
1câu= 33.3%= 0.5đ
Chủ đề 2. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Nhận biết được một số loài thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.
- Phân biệt được các nhóm nhân tố sinh thái
- Phân biệt các mối quan hệ khác loài
20%=
2 đ
1câu
25% = 0,5 đ
2câu
75% = 1,5 đ
Chủ đề 3. HỆ SINH THÁI
(6 tiết)
- Nêu được các tính chất cơ bản của quần xã
- Phân biệt được quần thể và quần xã
- Xây dựng được sơ đồ lưới thức ăn
35%=
3,5 đ
1Câu
14.3%
=0,5đ
1 câu
28.6%
=1đ
1Câu
57.1%
=2đ
Chủ đề 4. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
( 5 tiết)
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường, các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường.
15%=
1,5 đ
1 câu
100%
=1,5đ
Chủ đề 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Phân biệt và lấy được ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu và tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
15%=
1.5 đ
1 câu
100% =
1.5 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 100% =10đ
2 câu
1.5điểm = 15%
6 câu
5.5điểm = 55%
1câu
1 điểm = 10%
1Câu
2 điểm = 20%
Tổng số:
100% =10đ
1câu
0.5điểm
1câu
1 điểm
4 Câu
2.5 điểm
2câu
3 điểm
1câu
1 điểm
1câu
2điểm
* Đề kiểm tra.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Vì sao không dùng cơ thể lai F1 để làm giống:
A. Tỉ lệ thể dị hợp ở cơ thể lai F1 giảm dần qua các thế hệ.
B. Cơ thể lai F1 dễ bị đột biến ảnh hưởng tới đời sau.
C. F1 có đặc điểm di truyền không ổn định.
D. F1 có năng suất cao.
Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, ếch đồng, giun B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, rắn,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Vinh
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)