Kiem tra HK I tu luan co dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Nho |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: kiem tra HK I tu luan co dap an thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 36 Ngày 13/12/2010
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học 8
MA TRẬN
Nhận biết
Thông biểu
Vận dụng
Chương I
Chất-nguyên tử-phân tử
1.5 đ
1.5 đ
Chương II
Phản ứng hoá học
1đ
1.5 đ
2.0 đ
Chương III.Mol và tính toán HH
1đ
1đ
1,5đ
Tổng cộng
3.5đ
3đ
3,5đ
Đề bài:
Câu 1a.Nguyên tử là gì?nêu cấu tạo nguyên tủ.
b.Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau:
Ca có hoá trị II và Cl có hoá trị I; Na hoá trị I và nhóm SO4 có hoá trị II.
Câu 2.a. Phân biệt hiện tượng biến đổi vật lí và biến đổi hoá học của chất.
b.Đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong không khí thu được15g hợp chất MgO.
Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với O2 trong không khí.
- Viết phương trình hoá học.
- Tính khối lượng và số mol oxi đã dùng.
Câu 3.Hãy tìm công thức hoá học của khí A biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí Hiđro 40 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là 40%S và 60% O.
Câu 4. Đốt cháy 6,2g phốtpho trong bình chứa 6,72 l khí oxi(đktc).Hãy cho biết sau khi cháy:
a. Photpho hay oxi ,chất nào còn thừa và khối lượng là bao nhiêu?
b. Chất nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?. PƯ trên có tuân theo ĐLBTKL không?
Đáp án – Thang điểm.
Câu1.Nêu được định nghĩa(0,5đ).Cấu tạo nguyen tử gồm e,N và P, số e bằng số P(0,5đ)Lập đúng công thức và tính đúng PTK (1,5đ).
Câu 2.Phân biệt được(0,5đ).Viết đúng PTHH(0,5đ).Tính đung khối lượng và số mol(1,5đ)
Câu 3.Tính đúng PTK là 80(0,5đ).Tính ra tỉ lệ số mol mỗi nguyên tố(1đ.) Viết đúng phân tử là SO3(1đ).
Câu 4. Viết đúng PTHH và tính được lượng chất dư(1,5đ).
Tính được chất tạo thành và khối lượng(1đ)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học 8
MA TRẬN
Nhận biết
Thông biểu
Vận dụng
Chương I
Chất-nguyên tử-phân tử
1.5 đ
1.5 đ
Chương II
Phản ứng hoá học
1đ
1.5 đ
2.0 đ
Chương III.Mol và tính toán HH
1đ
1đ
1,5đ
Tổng cộng
3.5đ
3đ
3,5đ
Đề bài:
Câu 1a.Nguyên tử là gì?nêu cấu tạo nguyên tủ.
b.Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau:
Ca có hoá trị II và Cl có hoá trị I; Na hoá trị I và nhóm SO4 có hoá trị II.
Câu 2.a. Phân biệt hiện tượng biến đổi vật lí và biến đổi hoá học của chất.
b.Đốt cháy hết 9g kim loại Mg trong không khí thu được15g hợp chất MgO.
Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với O2 trong không khí.
- Viết phương trình hoá học.
- Tính khối lượng và số mol oxi đã dùng.
Câu 3.Hãy tìm công thức hoá học của khí A biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí Hiđro 40 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là 40%S và 60% O.
Câu 4. Đốt cháy 6,2g phốtpho trong bình chứa 6,72 l khí oxi(đktc).Hãy cho biết sau khi cháy:
a. Photpho hay oxi ,chất nào còn thừa và khối lượng là bao nhiêu?
b. Chất nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?. PƯ trên có tuân theo ĐLBTKL không?
Đáp án – Thang điểm.
Câu1.Nêu được định nghĩa(0,5đ).Cấu tạo nguyen tử gồm e,N và P, số e bằng số P(0,5đ)Lập đúng công thức và tính đúng PTK (1,5đ).
Câu 2.Phân biệt được(0,5đ).Viết đúng PTHH(0,5đ).Tính đung khối lượng và số mol(1,5đ)
Câu 3.Tính đúng PTK là 80(0,5đ).Tính ra tỉ lệ số mol mỗi nguyên tố(1đ.) Viết đúng phân tử là SO3(1đ).
Câu 4. Viết đúng PTHH và tính được lượng chất dư(1,5đ).
Tính được chất tạo thành và khối lượng(1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Nho
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)