Kiểm tra HK 1 sinh 9
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Tuyết Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra HK 1 sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN QUANG DIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ TÊN …………………………………….. MÔN SINH HỌC 9
LỚP 9A……… THỜI GIAN: 45 PHÚT
Đề 1
I TRẮC NGHIỆM (4.5đ mỗi câu 0.3đ)
Câu 1.Giả sử kiểu gen BB quy định quả dài, Bb quy định quả dẹt, bb quy định quả tròn. Cho cây có quả dài lai với cây quả tròn thì ở thế hệ sau sẽ xuất hiện các tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
A. 100% quả dẹt. B. 100% quả dài.
C. 50% quả dài : 50% quả dẹt. D. 50% quả tròn : 50% quả dẹt.
Câu 2. Ở người, thuận tay phải (A) là trội hoàn toàn, thuận tay trái (a) là lặn. Hãy cho biết kiểu gen của người con khi bố mẹ đều thuận tay phải?
A. AA. B. aa. C. AA, Aa hoặc aa . D. Aa.
Câu 3. Kết quả định luật đồng tính của Menđen là:
A. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính trội. B. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính lặn.
C. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính lặn. D. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội.
Câu 4.Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có
A. các biến dị tổ hợp. C. tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
B. 4 kiểu hình khác nhau. D. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. Câu 5 Ý nghĩa của phép lai phân tích để tránh sự phân li tính trạng diễn ra là
A. Xác định được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.
B. Xác định được thể dị hợp tử để sử dụng trong chọn giống.
C. Xác định được tính trạng trung gian để sử dụng trong chọn giống.
D. Xác định được tính trạng trội để nhân giống.
Câu 6. Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ vì
A. tính trạng trội át tính trạng lặn và gen trội át hoàn toàn gen lặn. B. gen trội át hoàn toàn gen lặn. C. gen trội át không hoàn toàn gen lặn. D. tính trạng trội át tính trạng lặn.
Câu 7. Ở cà chua có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín giảm phân bình thường số nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa lần phân bào 1 của giảm phân là
A. 6. B. 48. C. 12. D. 24.
Câu 8 Thế nào là di truyền liên kết
1. Sự di truyền của từng nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên 1 NST cùng phân ly trong quá trình phân bào.
2. Sự di truyền các tính trạng do các gen bắt chéo nhau quy định.
3. Sự di truyền 1 nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên các NST tương đồng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. Cả 2 và 3.
Câu 9. Ở cà chua có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín giảm phân bình thường. Số NST kép ở kỳ cuối lần phân bào 1 của giảm phân
A. 12. B. 6. C. 48. D. 24.
Câu 10 Trong nguyên phân, NST ở kì giữa
A. tự nhân đôi. B. bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
C. phân li về 2 cực tế bào. D. tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở thoi phân bào.
Câu 11. Trong chu kỳ tế bào, kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất
A. Kỳ sau. B. Kỳ giữa. C. Kỳ đầu. D. Kỳ trung gian.
Câu 12. Cho 2 thứ đậu thuần chủng là hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn giao phấn với nhau được F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ: 1 hạt trơn, không có tua cuốn :
HỌ TÊN …………………………………….. MÔN SINH HỌC 9
LỚP 9A……… THỜI GIAN: 45 PHÚT
Đề 1
I TRẮC NGHIỆM (4.5đ mỗi câu 0.3đ)
Câu 1.Giả sử kiểu gen BB quy định quả dài, Bb quy định quả dẹt, bb quy định quả tròn. Cho cây có quả dài lai với cây quả tròn thì ở thế hệ sau sẽ xuất hiện các tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
A. 100% quả dẹt. B. 100% quả dài.
C. 50% quả dài : 50% quả dẹt. D. 50% quả tròn : 50% quả dẹt.
Câu 2. Ở người, thuận tay phải (A) là trội hoàn toàn, thuận tay trái (a) là lặn. Hãy cho biết kiểu gen của người con khi bố mẹ đều thuận tay phải?
A. AA. B. aa. C. AA, Aa hoặc aa . D. Aa.
Câu 3. Kết quả định luật đồng tính của Menđen là:
A. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính trội. B. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính lặn.
C. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính lặn. D. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội.
Câu 4.Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có
A. các biến dị tổ hợp. C. tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
B. 4 kiểu hình khác nhau. D. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. Câu 5 Ý nghĩa của phép lai phân tích để tránh sự phân li tính trạng diễn ra là
A. Xác định được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống.
B. Xác định được thể dị hợp tử để sử dụng trong chọn giống.
C. Xác định được tính trạng trung gian để sử dụng trong chọn giống.
D. Xác định được tính trạng trội để nhân giống.
Câu 6. Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ vì
A. tính trạng trội át tính trạng lặn và gen trội át hoàn toàn gen lặn. B. gen trội át hoàn toàn gen lặn. C. gen trội át không hoàn toàn gen lặn. D. tính trạng trội át tính trạng lặn.
Câu 7. Ở cà chua có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín giảm phân bình thường số nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa lần phân bào 1 của giảm phân là
A. 6. B. 48. C. 12. D. 24.
Câu 8 Thế nào là di truyền liên kết
1. Sự di truyền của từng nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên 1 NST cùng phân ly trong quá trình phân bào.
2. Sự di truyền các tính trạng do các gen bắt chéo nhau quy định.
3. Sự di truyền 1 nhóm tính trạng được quy định bởi các gen trên các NST tương đồng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. Cả 2 và 3.
Câu 9. Ở cà chua có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín giảm phân bình thường. Số NST kép ở kỳ cuối lần phân bào 1 của giảm phân
A. 12. B. 6. C. 48. D. 24.
Câu 10 Trong nguyên phân, NST ở kì giữa
A. tự nhân đôi. B. bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
C. phân li về 2 cực tế bào. D. tập trung ở mặt phẳng xích đạo ở thoi phân bào.
Câu 11. Trong chu kỳ tế bào, kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất
A. Kỳ sau. B. Kỳ giữa. C. Kỳ đầu. D. Kỳ trung gian.
Câu 12. Cho 2 thứ đậu thuần chủng là hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn giao phấn với nhau được F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ: 1 hạt trơn, không có tua cuốn :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Tuyết Nhung
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)