Kiểm tra hình tiết 28

Chia sẻ bởi Hà Ngọc Sơn | Ngày 12/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra hình tiết 28 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


Tiết 28 Kiểm tra 45 phút(Chương II)
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ chuẩn
Tên
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Số đo góc
1
0,25






1
1
2
2,25

Tia phân giác của góc
1
0,25

1
0,25


1
3,5


3
4

Tam giác
1
0,25

1
0,5


1
3,5


3
4,25

Đường tròn
1
0,5







1
0,5

Tổng
4
1,25

2
0,75


2
7

1
1
9
10

Phần I. Trắc nghiệm khách quan
A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1. Trên đường thẳng xy lấy hai điểm P và Q (Hình 1). Khi đó ta có :
A. 
B. .
C. . x P Q y
D. . Hình 1 Câu 2. Tia Ot là tia phân giác của góc mOn khi :
A.  +  = ; B.  = .
C.  +  =  và  = ; D. Ba tia Ot, Om, On chung gốc.
Câu 3. Trong hình 2 cho  = 600 . Tia On là a n
tia phân giác của góc aOb, Om là tia đối của tia On.
Số đo của góc mOb bằng:
A. 600. 600 B. 900. O b
1200.
1500. m Hình 2
Câu 4 Trong hình 3, đoạn thẳng
MI là cạnh của tam giác :
MPD.
PDI.
MNP.
MNI.



Câu 5. Điền vào chỗ tróng từ hoặc cụm từ thích hợp:
Đường tròn tâm O, bán kính r là hình gồm những điểm (1)..................................
Tam giác ABC là hình gồm(2)........................................khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Câu 6. Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho được khẳng định đúng :
A. Đường kính của đường tròn là
1. Đường thẳng đi qua tâm của đường tròn

B. Điểm trong của tam giác là điểm
2. Dây đi qua tâm đường tròn


3. Nằm trên ba cạnh tam giác


4. Nằm trong ba góc của tam giác


Phần II. Tự luận z
B. Giải các bài tập sau :
Câu 7. Cho hình 4
Kể tên các cặp góc kề bù. y
Kể tên các cặp góc phụ nhau.
Giả sử  = 450, có những
tia nào là tia phân giác của góc nào ?
x’ x
Hình 4
Câu 8. a) Vẽ tam giác ABC biết BC = 5cm; AB = 3cm; AC = 4cm.
b) Đo góc BAC.
III. Đáp án và thang điểm. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Câu 1 đến câu 4 mỗi câu 0,25điểm; caau5, 6 mỗi câu 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
A
C
D
D
a) cách đều O một khoảng bằng R
b) ba đoạn thẳng AB, BC, AC
A – 2; B – 4

Phần II. Tự luận(8điểm)
Câu 7 : a)  và ;  và  (1,5đ)
b)  và ; c) oy là tia phân giác của ; Oz là tia phân giác của (1,5đ)
Câu 8 : a) - Hình vẽ (2đ)
- Nói cách vẽ + Vẽ BC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Ngọc Sơn
Dung lượng: 150,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)