KIEM TRA HINH 7 CHUONGI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HINH 7 CHUONGI thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo Dục KRông Bông KIỂM TRA 1 TIẾT HẾT CHƯƠNG I
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân Môn : Hình 7 ( 45 phút )
Họ và tên :……………………… Lớp 7…….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : Câu 1
CÂU
Đ
S
a/ Hai góc bằng nhau thi đối đỉnh
b/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
c/Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau
d/
e/Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
f/ Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a
Câu2: Cho đoạn thẳng AB = 4 cm . Vẽ đường trung trực của AB , nói rõ cách vẽ
câu3: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời
Cho tam giác ABC . Vẽ AHvuông góc với BC ; từ H vẽ HM song song với AB
vẽ HN song song với AC ( M AC ; N AB )
Nêu trình tự vẽ
Câu 4 : Cho hình vẽ
Biết  = 140 ; : Chứng minh Ax // Cy
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1/ ( 3 đ ) : Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ )
a
S
d
S
b
Đ
e
Đ
c
S
f
S
Câu 2 ( 2 đ) Gọi O là trung điểm của AB
Ta có OA = OB = cm
Qua vạch 2 cm vẽ đường thẳng d AB
( 1 đ )
( 1 đ )
Câu3: (2 đ )
Vẽ tam giác ABC
Vẽ AH BC
Qua H vẽ HN // AC
Qua H vẽ HM // AB
( Mỗi ý ghi 0,25 đ )
( vẽ hình đúng ghi 1 đ )
Câu 4 ( 3 đ )
GT: Cho hình vẽ biết
 = 140
. .
KL : Ax // Cy
1 đ
CHỨNG MINH :
Kẻ Bz // Ax ( 1)
Ta lại có :
Lại ở vị trí góc trong cùng phía
Bz // Cy (2)
Từ (1) và (2 ) Ax // Cy
Góc trong cùng phía bù nhau
Vì Bz nằm giữa BA và BC
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Hết
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân Môn : Hình 7 ( 45 phút )
Họ và tên :……………………… Lớp 7…….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : Câu 1
CÂU
Đ
S
a/ Hai góc bằng nhau thi đối đỉnh
b/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
c/Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau
d/
e/Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
f/ Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a
Câu2: Cho đoạn thẳng AB = 4 cm . Vẽ đường trung trực của AB , nói rõ cách vẽ
câu3: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời
Cho tam giác ABC . Vẽ AHvuông góc với BC ; từ H vẽ HM song song với AB
vẽ HN song song với AC ( M AC ; N AB )
Nêu trình tự vẽ
Câu 4 : Cho hình vẽ
Biết  = 140 ; : Chứng minh Ax // Cy
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1/ ( 3 đ ) : Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ )
a
S
d
S
b
Đ
e
Đ
c
S
f
S
Câu 2 ( 2 đ) Gọi O là trung điểm của AB
Ta có OA = OB = cm
Qua vạch 2 cm vẽ đường thẳng d AB
( 1 đ )
( 1 đ )
Câu3: (2 đ )
Vẽ tam giác ABC
Vẽ AH BC
Qua H vẽ HN // AC
Qua H vẽ HM // AB
( Mỗi ý ghi 0,25 đ )
( vẽ hình đúng ghi 1 đ )
Câu 4 ( 3 đ )
GT: Cho hình vẽ biết
 = 140
. .
KL : Ax // Cy
1 đ
CHỨNG MINH :
Kẻ Bz // Ax ( 1)
Ta lại có :
Lại ở vị trí góc trong cùng phía
Bz // Cy (2)
Từ (1) và (2 ) Ax // Cy
Góc trong cùng phía bù nhau
Vì Bz nằm giữa BA và BC
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)