Kiểm tra HH 8
Chia sẻ bởi Trần Khởi |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HH 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Cát Tường
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể nhận đề)
I .Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là câu đúng nhất :
Câu 1: . (0,5điểm) Chất nào sau đây dùng để điều chế Hiđro trong công nghiệp :
A. Đá B. Khí -dầu mỏ C .Khí mê tan D, Nước
Câu 2 (0,5điểm)Không khí là hỗn hợp khí trong đó khí Oxi chiếm :
A. 1/3 thể tích B. 1/4 thể tích C.1/5 thể tích D.1/6 thể tích
Câu 3: (1điểm)
Cho các oxit sau:
1. SO2 2. CuO 3. Fe2O3 4. MgO 5. CO2
6. K2O 7. N2O5 8. P2O5 9. SO3
a. Những oxit nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 5, 7, 8, 9
C. 3, 5, 7, 8 D. 1, 5, 6, 9
b. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ ?
A. 2, 3, 5, 6 B. 2, 3, 6, 7
C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 4, 8, 9
Câu 4: (0,5 điểm)
Cho các hợp chất sau:
1. CaCO3 2. KMnO4 3. H2O
4. Không khí 5. KClO3 6. Na2O
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi từ những chất nào ở trên.
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4
C. 2, 5 D. 3, 5, 6
Câu 5: (0,5 điểm) , Axit là hợp chất mà phân tử gồm có:
A. Một hay nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc axit ,
B.Các nguyên tử Kim loại liên kết với gốc axit
C. các nguyên tử Hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử Kim loại.
D . Cả A và C
Câu 6: (1 điểm)
Đốt cháy 2,4g Cácbon trong không khí sinh ra khí Cacbonic. Biết rằng khối lượng khí Cacbonic sinh ra là:
A. 8,6g B. 8,8g C. 8,7g D. 8,65g
Câu 7: (1 điểm)
Tính nồng độ mol của 850ml dung dịch hòa tan vào 20g KNO3. Biết nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,233 M B. 23,3 M C. 2,33 M D. 233 M
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a. Fe + HCl FeCl2 + H2
b. KClO3 t0 KCl + O2
c. Cu + O2 t0 CuO
d. Fe2O3 + H2 t0 Fe + H2O
Câu 2: (3 điểm)
Hòa tan 11,2g Fe vào 50ml dung dịch H2SO4 (biết D = 1,2g/ml) thì vừa đủ.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra, và tính khối lượng H2SO4 cần cho phản ứng.
b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Fe = 56, S = 32, H = 1, O = 16
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – Học kỳ II NH:2009-2010
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đáp án B (0,5điểm)
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 3: a, Đáp án B b, đáp án C (1điểm)
Câu 4: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp án D (0,5 điểm)
Câu 6: Đáp án B (1 điểm)
Câu 7 : Đáp án A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể nhận đề)
I .Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là câu đúng nhất :
Câu 1: . (0,5điểm) Chất nào sau đây dùng để điều chế Hiđro trong công nghiệp :
A. Đá B. Khí -dầu mỏ C .Khí mê tan D, Nước
Câu 2 (0,5điểm)Không khí là hỗn hợp khí trong đó khí Oxi chiếm :
A. 1/3 thể tích B. 1/4 thể tích C.1/5 thể tích D.1/6 thể tích
Câu 3: (1điểm)
Cho các oxit sau:
1. SO2 2. CuO 3. Fe2O3 4. MgO 5. CO2
6. K2O 7. N2O5 8. P2O5 9. SO3
a. Những oxit nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 5, 7, 8, 9
C. 3, 5, 7, 8 D. 1, 5, 6, 9
b. Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ ?
A. 2, 3, 5, 6 B. 2, 3, 6, 7
C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 4, 8, 9
Câu 4: (0,5 điểm)
Cho các hợp chất sau:
1. CaCO3 2. KMnO4 3. H2O
4. Không khí 5. KClO3 6. Na2O
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi từ những chất nào ở trên.
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4
C. 2, 5 D. 3, 5, 6
Câu 5: (0,5 điểm) , Axit là hợp chất mà phân tử gồm có:
A. Một hay nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc axit ,
B.Các nguyên tử Kim loại liên kết với gốc axit
C. các nguyên tử Hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử Kim loại.
D . Cả A và C
Câu 6: (1 điểm)
Đốt cháy 2,4g Cácbon trong không khí sinh ra khí Cacbonic. Biết rằng khối lượng khí Cacbonic sinh ra là:
A. 8,6g B. 8,8g C. 8,7g D. 8,65g
Câu 7: (1 điểm)
Tính nồng độ mol của 850ml dung dịch hòa tan vào 20g KNO3. Biết nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,233 M B. 23,3 M C. 2,33 M D. 233 M
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a. Fe + HCl FeCl2 + H2
b. KClO3 t0 KCl + O2
c. Cu + O2 t0 CuO
d. Fe2O3 + H2 t0 Fe + H2O
Câu 2: (3 điểm)
Hòa tan 11,2g Fe vào 50ml dung dịch H2SO4 (biết D = 1,2g/ml) thì vừa đủ.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra, và tính khối lượng H2SO4 cần cho phản ứng.
b, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4
c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Fe = 56, S = 32, H = 1, O = 16
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – Học kỳ II NH:2009-2010
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Đáp án B (0,5điểm)
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 3: a, Đáp án B b, đáp án C (1điểm)
Câu 4: Đáp án C (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp án D (0,5 điểm)
Câu 6: Đáp án B (1 điểm)
Câu 7 : Đáp án A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khởi
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)