Kiem tra giua ki I dia 8- hot NVX
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 17/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: kiem tra giua ki I dia 8- hot NVX thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC CHƯ P RÔNG
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 – 2012
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MÔN : ĐỊA LÍ 8
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về Châu Á (Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản; khí hậu; sông ngòi và cảnh quan; đặc điểm dân cư,xã hội )
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
- Ở đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 8, nội dung kiểm tra ở chủ đề Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản; khí hậu; sông ngòi và cảnh quan; đặc điểm dân cư, xã hội gồm 7 tiết (bằng 100%).
- Trên cơ sở phân phối số tiết (như quy định trong PPCT ), kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung, chương)/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Châu Á
- Biết được vị trí Châu Á
- Biết đặc điểm dân số châu Á
- Biết được đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Á
- Hiểu được đặc điểm khí hậu Châu Á
- Hiểu được vị trí lãnh thổ Châu Á
- Nắm được đặc điểm phân bố của các con sông lớn ở Châu Á
-Hiểu được sự khác nhau về chế độ nước của các khu vực sông của Châu Á
-Hiểu được nguyên nhân dân cư tập trung đông ở châu Á
-Phân tích, nhận xét số liệu
Số câu
Số điểm
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 2
SC: 3
SĐ: 2
SC: 2
SĐ: 2
SC: 1
SĐ: 3
Tổng câu: 9
Tổng điểm: 10
3 điểm=30% TSĐ
4 điểm=40% TSĐ
3 điểm =30%TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT TỪ MA TRẬN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5đ)
1. Châu Á không giáp với đại dương nào :
Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dươn2. Hãy cho biết dân số châu Á so với thế giới chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 60,6%
50%
36,7%
23,4%3. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu cận nhiệt
B. Khí hậu nhiệt đới D. Khí hậu ôn đới.
4. Lãnh thổ châu Á
A. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc C. Hầu hết nằm ở nửa cầu Tây
Hầu hết nằm ở nửa cầu Nam D. Có đường xích đạo đi qua chính giữa
Câu 5. Em hãy nối dữ liệu cột A với cột B sao cho phù hợp.(1đ)
Tên các con sông ở Châu Á
Nối
Các khu vực Châu Á
1.Sông Ôbi, sông Lê Na
2.Sông A Mua, sông Hoàng Hà
3.Sông Ấn, sông Hằng
4.Sông Tig rơ và ơphrát
1- ……
2- ……
3- ……
4- ……
a.Bắc Á
b. Tây Á
c. Nam Á
d.Trung Á
e. Đông Á
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày sự khác nhau về chế độ nước của các khu vực sông ở Châu Á? ( 1,5 đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư ở châu Á? Nguyên nhân vì sao Châu Á tập trung đông dân nhất thế giới? (2.5 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Bảng số liệu dân số châu Á?
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân (triệu người)
600
880
1402
2100
3110
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011 – 2012
THỜI GIAN : 45 PHÚT
MÔN : ĐỊA LÍ 8
1. Xác định mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về Châu Á (Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản; khí hậu; sông ngòi và cảnh quan; đặc điểm dân cư,xã hội )
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
- Ở đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 8, nội dung kiểm tra ở chủ đề Vị trí địa lí, địa hình khoáng sản; khí hậu; sông ngòi và cảnh quan; đặc điểm dân cư, xã hội gồm 7 tiết (bằng 100%).
- Trên cơ sở phân phối số tiết (như quy định trong PPCT ), kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN
Chủ đề (nội dung, chương)/ Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Châu Á
- Biết được vị trí Châu Á
- Biết đặc điểm dân số châu Á
- Biết được đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Á
- Hiểu được đặc điểm khí hậu Châu Á
- Hiểu được vị trí lãnh thổ Châu Á
- Nắm được đặc điểm phân bố của các con sông lớn ở Châu Á
-Hiểu được sự khác nhau về chế độ nước của các khu vực sông của Châu Á
-Hiểu được nguyên nhân dân cư tập trung đông ở châu Á
-Phân tích, nhận xét số liệu
Số câu
Số điểm
SC: 2
SĐ: 1
SC: 1
SĐ: 2
SC: 3
SĐ: 2
SC: 2
SĐ: 2
SC: 1
SĐ: 3
Tổng câu: 9
Tổng điểm: 10
3 điểm=30% TSĐ
4 điểm=40% TSĐ
3 điểm =30%TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT TỪ MA TRẬN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5đ)
1. Châu Á không giáp với đại dương nào :
Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dươn2. Hãy cho biết dân số châu Á so với thế giới chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 60,6%
50%
36,7%
23,4%3. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu cận nhiệt
B. Khí hậu nhiệt đới D. Khí hậu ôn đới.
4. Lãnh thổ châu Á
A. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc C. Hầu hết nằm ở nửa cầu Tây
Hầu hết nằm ở nửa cầu Nam D. Có đường xích đạo đi qua chính giữa
Câu 5. Em hãy nối dữ liệu cột A với cột B sao cho phù hợp.(1đ)
Tên các con sông ở Châu Á
Nối
Các khu vực Châu Á
1.Sông Ôbi, sông Lê Na
2.Sông A Mua, sông Hoàng Hà
3.Sông Ấn, sông Hằng
4.Sông Tig rơ và ơphrát
1- ……
2- ……
3- ……
4- ……
a.Bắc Á
b. Tây Á
c. Nam Á
d.Trung Á
e. Đông Á
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Trình bày sự khác nhau về chế độ nước của các khu vực sông ở Châu Á? ( 1,5 đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư ở châu Á? Nguyên nhân vì sao Châu Á tập trung đông dân nhất thế giới? (2.5 điểm)
Câu 3: (3 điểm) Bảng số liệu dân số châu Á?
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân (triệu người)
600
880
1402
2100
3110
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 35,15KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)