Kiểm tra giữa học kì II sinh học 9

Chia sẻ bởi Vương Vũ Bình | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa học kì II sinh học 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Sở GD-ĐT Tỉnh Cà Mau Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THCS Tân Lợi Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

01. ; / = ~ 03. ; / = ~ 05. ; / = ~

02. ; / = ~ 04. ; / = ~ 06. ; / = ~
Mã đề: 143

 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Phương pháp chọn lọc có sự kết hợp dựa trên kiểu hình lẫn kiểm tra kiểu gen là:
A. - Chọn lọc cá thể. B. - Chọn lọc nhân tạo.
C. - Chọn lọc tự nhiên. D. - Chọn lọc hàng loạt.
Câu 2. Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
A. - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường.
C. - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ môi trường.
D. - Có nhiệt độ cơ thể không ổn định, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 3. Một nhóm cá thể sinh vật thuộc cùng loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là
A. - Quần xã sinh vật B. - Quần thể sinh vật
C. - Hệ sinh thái. D. - Nhóm sinh thái.
Câu 4. Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nửa kí sinh
A. Tầm gữi trên cây sung B. Dây tơ hồng trên cây cúc tần
C. Địa y D. Giun sán trong ruột người.
Câu 5. Nhân tố hữu sinh bao gồm các yếu tố:
A. - Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.
B. - Các sinh vật khác, khí hậu, nước, địa hình.
C. - Con người, các sinh vật khác.
D. - Con người, thổ nhưỡng, địa hình.
Câu 6. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta chia thành:
A. - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa sáng
B. - Nhóm ĐV ưa sáng và nhóm ĐV ưa tối.
C. - Nhóm ĐV ưa tối và nhóm ĐV kị tối.
D. - Nhóm ĐV ưa bóng và nhóm ĐV ưa tối.
Tự luận:
Câu 1: Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?
Câu 2: Vì sao các cành phía dưới trong rừng sớm bị dụng? (Hiện tượng tỉa cành tự nhiên).
Câu 3: Giả sử có quần xã sinh vật có: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, VSV, mèo rừng.
a). Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
b). Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật trên.


Sở GD-ĐT Tỉnh Cà Mau Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011
Trường THCS Tân Lợi Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

01. ; / = ~ 03. ; / = ~ 05. ; / = ~

02. ; / = ~ 04. ; / = ~ 06. ; / = ~
Mã đề: 177

 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. . Sinh vật hằng nhiệt là những sinh vật:
A. - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn thấp hơn nhiệt độ môi trường.
B. - Có nhiệt độ cơ thể ổn định, luôn cao hơn nhiệt độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Vũ Bình
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)