Kiểm tra giữa học kì 2

Chia sẻ bởi Lê Phước Tường | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa học kì 2 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:




Tiết 53 – KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I/. Mục tiêu:
1. HS củng cố, đánh giá được mức độ nắm kiến thức về Ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái.
2. Rèn kỹ năng tái hiện kiến thức, kỹ năng làm bài trắc nghiệm khách quan và tự luận.
3. Có tính cẩn thận, trung thực trong khi làm bài.
II/. Phương pháp giảng dạy:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN + TỰ LUẬN
III/. Chuẩn bị của GV và HS.
1. GV: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận
2. HS: Kiến thức cũ đã học..
IV/. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài kiểm tra: (43’)
3.1- ĐVĐ: GV phát bài cho HS. Tuân thủ nội qui kiểm tra, thi cử
3.2 – Bài kiểm tra giữa học kì II.
Mã đề 01
I/. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
1. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
Câu 1. Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây:
A. Lá B. Thân C. Cành D. Hoa, quả.
Câu 2. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ kí sinh?
A. Dây tơ hồng sống bám trên cây bụi C. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến và tổ mối
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ các cây họ đậu D. Câu a và c đúng.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung. C. Tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời.
B. Có quan hệ với môi trường. D. Có khả năng giao phối để sinh sản.
Câu 4. Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Mật độ B. Độ đa dạng C. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ đực/cái.
Câu 5. Trong quần xã, quần thể quần thể ưu thế là quần thể sinh vật có:
A. Số lượng lớn B. Cấu trúc đặc trưng C. Tính tiêu biểu D. Cả A, B và C.
Câu 6. Xác định một quần xã ổn định ta căn cứ vào:
A. Độ đa dạng B. Tỉ lệ sinh, tử C. Thời gian tồn tại D. Cả A, B và C
Câu 7. Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường?
A. Cá xương B. Chim C. Thú D. Thỏ
Câu 8. Động vật biến nhiệt ngủ đông để:
A. Tồn tại B. Thích nghi với môi trường C. Báo hiệu mùa lạnh D. Cả A, B và C.
Câu 9. Căn cứ vào sự thích nghi với nhân tố sinh thái nào mà động vật được chia làm hai nhóm: động vật ưa sáng và động vật ưa tối?
A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Đất
Câu 10. Tập hợp sinh vật nào dưới đây được coi là một quần thể?
A. Những con voi sống trong vườn bách thú C. Đàn gà nuôi trong gia đình
B. Đàn voi sống trong rừng D. Các con chim nuôi trong vườn bách thú
Câu 11. Đặc trưng nào sau đây qui định tốc độ phát triển của quần thể?
A. Mật độ B. Tỉ lệ Đực/Cái C. Thành phần nhóm tuổi D. Sinh sản và tử vong
Câu 12. Đâu là hình thức cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài?
A. Cỏ dại lấn át cây trồng B. Rắn ăn chuột C. Tự tỉa thưa ở thực vật D. Hổ ăn nai
2/. Nối các chữ cái của cột B phù hợp với các ý của cột A, ghi kết quả vào cột C. (1 điểm)
Cột A
Cột B
T. lời

1. Cộng sinh
2. Hội sinh.
3. Cạnh tranh
4. Kí sinh
A. Các loài kìm hảm sự phát triển của nhau
B. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật
C. Sinh vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phước Tường
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)