KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ | Ngày 12/10/2018 | 107

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:



TRƯỜNG THCS
Họ và tên: .....................................
Lớp: .........
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)


CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH.
HỌC LÀ NIỀM VUI MỖI NGÀY.


I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A.  B.  C.  D. 

Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: 
A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:

A. A d và Bd B. A d và Bd
C. A d và Bd D. A d và Bd
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C
B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B
D. Không có điểm nào nằm giữa
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5.
Bằng 2 cách ?
Câu 6: Thực hiện phép tính:
72 – 36 : 32
200: [119 –( 25 – 2.3)]

Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 9 Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 
Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 + 120

Câu 11. Tìm số tự nhiên x sao cho:
a/  và  b/  và 
Bài 12. Tính: a/ 23.5 – 23.3 b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]
Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2 b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4
Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.












ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 6

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4

Đáp án
B
B
C
D

II/ TỰ LUẬN (8 điểm):

Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM

5
C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 }
C2: B={ x N / x ≤ 5}
1
1

6
a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9
=49 – 4
=45
b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)]
= 200 :[119 – 19]
= 200 :100
= 2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

7
 23+3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102: 3
x = 34

0,5

0,5

8



a) Hai tia ON và OM là đối nhau.
Hai tia Ox và Oy là đối nhau.
b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N

0,5

0,5
0,5
0,5


\IV.\ NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1.\ Lý thuyết(2 điểm)
Câu 1( 1điểm). Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: 170,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)