Kiẻm tra giữa hk II môn sinh 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quế Hưong |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiẻm tra giữa hk II môn sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CÁT HANH KIỂM TRA GIỮA HK II: NH: 2010 -2011
LỚP:………………………… MÔN: SINH HỌC
HỌ VÀ TÊN:………………... THỜI GIAN: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
A: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng ( 2 điểm)
Hãy chỉ ra loại cây nào sau dây có đời sống ký sinh trên cây khác?
A. Cây phong lan. B. Cây mồng tơi. C. Cây bàng. D. Cây tơ hồng
2. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:
A. Tảo và tôm, cá sống trong hồ nước. B. Chim sáo và trâu
C. Nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau. D. Địa y.
3. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định là :
A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Nhóm sinh thái.
4. Trong phép lai…… người ta cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố, mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau, rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng nó làm giống.
A. Lai khác dòng. B. Lai khác thứ. C. Lai kinh tế. D. Ưu thế lai.
5. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài ?
A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn. B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông
C. Cáo ăn thỏ. D. Chim ăn sâu.
6. Đặc điểm nào sau dây chỉ có ở quần thể người mà quần thể sinh vật khác không có ?
A. Tỷ lệ giới tính, lứa tuổi. B. Mật độ sinh sản C. Pháp luật, kinh tế, hôn nhân. D. Cả A, B và C
7. Nhóm động vật nào sau đây thuộc động vật hằng nhiệt ?
A. Cá sấu, ếch, ngựa. B. Châu chấu, dơi. C. Cá heo. trâu, cừu. D. Chó, mèo, cá chép.
8. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào
A. Công sinh. B. Cạnh tranh. C. Kí sinh D. Hội sinh.
Câu 2: ( 2 điểm) : Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống( …) thay cho các số 1,2,3.. để hoàn chỉnh các câu sau:
“ Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới(1)……………….,hoạt động (2)…………….của sinh vật. Đa số các loài sống trong phạm vi nhiệt độ 0-50 oC. Tuy nhiên, cũng có một số sinh vật nhờ khả năng (3)…………………nên có thể sống được ở (4)……………rất thấp hoặc rất cao. Sinh vật(5)……………………và sinh vật biến nhiệt”
B.TỰ LUẬN( 6 điểm)
Câu 1:Khái niệm môi trường. Hãy sắp xếp tên các sinh vật: chim sẻ,sán lá gan, cá voi, chuột chũi, giun đất, cá chép, bọ chét, cá trắm, chuồn chuồn, bò, trâu vào đúng môi trường sống của chúng. ( 1 điểm)
Câu 2: Đàn trâu rừng khi ngủ các con non thường nằm ở giữa, các con trường thành nằm ở ngoài. Điều này có ý nghĩa gì đối với đàn trâu? Đây là mối quan hệ gì? Hình thành trong điều kiện nào? ( 2 điểm)
Câu 3: Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: vi sinh vật, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ , thỏ. Sơ đồ có thể có về lưới thức ăn trong quần xã đó là:
Dê Hổ
Vi sinh vật
Cỏ Thỏ Cáo
Gà Mèo rừng
Hãy viết các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã. Sắp xếp các sinh vật trên theo từng thành phần của hệ sinh thái( sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ cấp 1,2.3, sinh vật phân huỷ) .( 3 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
D
D
B
LỚP:………………………… MÔN: SINH HỌC
HỌ VÀ TÊN:………………... THỜI GIAN: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
A: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng ( 2 điểm)
Hãy chỉ ra loại cây nào sau dây có đời sống ký sinh trên cây khác?
A. Cây phong lan. B. Cây mồng tơi. C. Cây bàng. D. Cây tơ hồng
2. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:
A. Tảo và tôm, cá sống trong hồ nước. B. Chim sáo và trâu
C. Nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau. D. Địa y.
3. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định là :
A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Nhóm sinh thái.
4. Trong phép lai…… người ta cho giao phối giữa cặp vật nuôi bố, mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau, rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng nó làm giống.
A. Lai khác dòng. B. Lai khác thứ. C. Lai kinh tế. D. Ưu thế lai.
5. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài ?
A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn. B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông
C. Cáo ăn thỏ. D. Chim ăn sâu.
6. Đặc điểm nào sau dây chỉ có ở quần thể người mà quần thể sinh vật khác không có ?
A. Tỷ lệ giới tính, lứa tuổi. B. Mật độ sinh sản C. Pháp luật, kinh tế, hôn nhân. D. Cả A, B và C
7. Nhóm động vật nào sau đây thuộc động vật hằng nhiệt ?
A. Cá sấu, ếch, ngựa. B. Châu chấu, dơi. C. Cá heo. trâu, cừu. D. Chó, mèo, cá chép.
8. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm. Đây là ví dụ về mối quan hệ nào
A. Công sinh. B. Cạnh tranh. C. Kí sinh D. Hội sinh.
Câu 2: ( 2 điểm) : Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống( …) thay cho các số 1,2,3.. để hoàn chỉnh các câu sau:
“ Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới(1)……………….,hoạt động (2)…………….của sinh vật. Đa số các loài sống trong phạm vi nhiệt độ 0-50 oC. Tuy nhiên, cũng có một số sinh vật nhờ khả năng (3)…………………nên có thể sống được ở (4)……………rất thấp hoặc rất cao. Sinh vật(5)……………………và sinh vật biến nhiệt”
B.TỰ LUẬN( 6 điểm)
Câu 1:Khái niệm môi trường. Hãy sắp xếp tên các sinh vật: chim sẻ,sán lá gan, cá voi, chuột chũi, giun đất, cá chép, bọ chét, cá trắm, chuồn chuồn, bò, trâu vào đúng môi trường sống của chúng. ( 1 điểm)
Câu 2: Đàn trâu rừng khi ngủ các con non thường nằm ở giữa, các con trường thành nằm ở ngoài. Điều này có ý nghĩa gì đối với đàn trâu? Đây là mối quan hệ gì? Hình thành trong điều kiện nào? ( 2 điểm)
Câu 3: Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: vi sinh vật, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ , thỏ. Sơ đồ có thể có về lưới thức ăn trong quần xã đó là:
Dê Hổ
Vi sinh vật
Cỏ Thỏ Cáo
Gà Mèo rừng
Hãy viết các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã. Sắp xếp các sinh vật trên theo từng thành phần của hệ sinh thái( sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ cấp 1,2.3, sinh vật phân huỷ) .( 3 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
D
D
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quế Hưong
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)