Kiểm tra giữa chương I
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra giữa chương I thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2012 – 2013
MÔN : TOÁN . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng :
Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }
A. 5 A B. 0 A C. 7 A D. a A
Câu 2: Cho a N, số liền trước của số a + 1 là :
A. a – 1 B. a C. a + 2 D. a + 1
Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau :
A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4;5} B. A = C. A = D. A =
Câu 4: Cho ba tập hợp : M = {1; a ; 5 ; 8 } K = {4 ; 5 ; 1 } L = { 8 ; 1 }
A. K M B. L K C. M K D. L M
Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết : 4. ( x - 3 ) = 0 thì x bằng :
A. 12 B. 3 C. 0 D.
Câu 6: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976;. ...2002} là :
A. 3977 B. 3977.27 C. 3977 .28 D. 3977. 14
Câu 7: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng :
A. 125 B. 27 C. 30 D. 12
Câu 8: Kết quả phép tính : 22007 : 22006=
A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6
Câu 9: Kết quả phép tính : 32 . 118 + 882 . 32 là :
A. 12 00 B. 10600 C. 3200 D. 32000
Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : 2 = x : 6 là
A. B. N C. 0 D. N*
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ 28 . 76 + 24 . 28
b/ 115 . 25 – 15 . 25
Bài 2: (1 điểm) Thứ tự thực hiện các phép tính:
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết :
a/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7
b/ 5 x + 3 – 13 = 612
Bài 4: (1 điểm) Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3 . 32 . 33 . 34 . 35 . . . . . . . . . . . . 399 . 3100
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….…………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….…………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………………………………………………………
Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp . Số phần tử của tập hợp.
Nhận diện được tập hợp , phần tử của tập hợp, tập hợp con
Tìm được tập hợp con của một tập hợp.
Tìm số phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm
3
1.5
1
0.5
1
1.0
1
1
6
4.0
2. Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa.
Nhận biết các phép tính về lũy thừa (nhân, chia)
Biết nhận dạng và thực hiện các phép tính
Vận dụng được các tính chất của phép cộng và nhân
Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc
Số câu
Số điểm
2
1.0
2
1.0
1
1.0
1
1.0
6
4
3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Các bước tính giá trị của biểu thức số
Giải các bài toán tìm giá trị chưa biết
Số câu
Số điểm
2
MÔN : TOÁN . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :……………………………………………
Lớp : ……………
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng :
Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }
A. 5 A B. 0 A C. 7 A D. a A
Câu 2: Cho a N, số liền trước của số a + 1 là :
A. a – 1 B. a C. a + 2 D. a + 1
Câu 3: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau :
A. A = {1 ; 2 ; 3 ; 4;5} B. A = C. A = D. A =
Câu 4: Cho ba tập hợp : M = {1; a ; 5 ; 8 } K = {4 ; 5 ; 1 } L = { 8 ; 1 }
A. K M B. L K C. M K D. L M
Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết : 4. ( x - 3 ) = 0 thì x bằng :
A. 12 B. 3 C. 0 D.
Câu 6: Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q = {1975; 1976;. ...2002} là :
A. 3977 B. 3977.27 C. 3977 .28 D. 3977. 14
Câu 7: Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng :
A. 125 B. 27 C. 30 D. 12
Câu 8: Kết quả phép tính : 22007 : 22006=
A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6
Câu 9: Kết quả phép tính : 32 . 118 + 882 . 32 là :
A. 12 00 B. 10600 C. 3200 D. 32000
Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : 2 = x : 6 là
A. B. N C. 0 D. N*
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ 28 . 76 + 24 . 28
b/ 115 . 25 – 15 . 25
Bài 2: (1 điểm) Thứ tự thực hiện các phép tính:
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết :
a/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7
b/ 5 x + 3 – 13 = 612
Bài 4: (1 điểm) Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3 . 32 . 33 . 34 . 35 . . . . . . . . . . . . 399 . 3100
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….…………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….…………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………………………………………………………
Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp . Số phần tử của tập hợp.
Nhận diện được tập hợp , phần tử của tập hợp, tập hợp con
Tìm được tập hợp con của một tập hợp.
Tìm số phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm
3
1.5
1
0.5
1
1.0
1
1
6
4.0
2. Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa.
Nhận biết các phép tính về lũy thừa (nhân, chia)
Biết nhận dạng và thực hiện các phép tính
Vận dụng được các tính chất của phép cộng và nhân
Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc
Số câu
Số điểm
2
1.0
2
1.0
1
1.0
1
1.0
6
4
3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Các bước tính giá trị của biểu thức số
Giải các bài toán tìm giá trị chưa biết
Số câu
Số điểm
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)