KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Trịnh Lệ Thuỷ |
Ngày 08/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm B D
B. 86cm
C. 46cmD. 76cm A C
8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2
Câu 1 (1 điểm)
72 : 8 = 64 : 8 =
8 x 8 = 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
Tính:
/
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4
Câu 4: (2 điểm)
Viết vào ô trống:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
403g …… 430g
865g + 135g …… 1kg
<
?
=
67g +128g ….. 212g
291g + 632g – 75g …… 846g
Câu 6: (1 điểm)
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Câu 7: (1điểm)
Tính:
b)
Câu 8: (1 điểm)
Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?
Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 < < 748
Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm B D
B. 86cm
C. 46cmD. 76cm A C
8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x:
a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2
Câu 1 (1 điểm)
72 : 8 = 64 : 8 =
8 x 8 = 9 x 7 =
9 x 4 = 54 : 6 =
81 : 9 = 8 x 5 =
80 : 8 = 90 : 9 =
Câu 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
93 x 8
402 x 2
47 x 9
210 x 4
162 x 4
Tính:
/
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4
Câu 4: (2 điểm)
Viết vào ô trống:
Số lớn
28
42
36
70
40
Số bé
4
2
9
7
5
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
403g …… 430g
865g + 135g …… 1kg
<
?
=
67g +128g ….. 212g
291g + 632g – 75g …… 846g
Câu 6: (1 điểm)
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Câu 7: (1điểm)
Tính:
b)
Câu 8: (1 điểm)
Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?
Điền số tròn trăm vào ô trống: 629 < < 748
Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Lệ Thuỷ
Dung lượng: 25,75KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)