KIEM TRA DIA 8 HKII

Chia sẻ bởi Lê Hoàng Oanh | Ngày 17/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA DIA 8 HKII thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 8 Môn: Địa Lí
Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút

Điểm
Lời phê





A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)
Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)

Câu 1: Diện tích phần đất liền nước Việt Nam là :
a. 360.991 km2 b. 39.091 km2 c. 329.247 km2 d. 329.290 km2
Câu 2: Giai đoạn tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ nước ta là :
a. Tiền Cambri b. Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Trung sinh
Câu 3: Theo giờ GMT Việt Nam nằm trong muối giờ số :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 4: đảo lớn nhất nước ta là:
a. Côn Đảo (Bà Rịa Vũng Tàu) b. Cái Bầu (Quảng Ninh)
c. Phú Quốc (Kiên Giang) d. Phú Quý (Bình Thuận)
Câu 5 : Điền tên các địa danh đúng ( tỉnh , thành phố ) vào chổ trống bảng sau:

1. Vịnh Hạ Long


2. Quần Đảo Hoàng Sa


3.Quần Đảo Trường Sa


4. Đảo Bạch Long Vĩ


5. Đảo Phú Quốc


6. Đảo Côn Đảo



Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học em hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào trước các ý sau:
Giai đoạn tiền Cambri kéo dài 650 triệu năm
Giai đoạn cổ kiến tạo kéo dài 700 triệu năm
Giai đoạn tân kiến tạo diễn ra cách đây 25 triệu năm
Giai đoạn tiền Cambri tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thỗ
Giai đoạn cổ kiến tạo phát triển , mở rộng và ổn định
Giai đoạn tân kiến tạo nâng cao địa hình , hoàn thiện giới sinh vật và còn đang tiếp diễn

B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và năm 2000. (đơn vị: %)
Năm
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ

1990
38,74
22,67
38,59

2000
24,30
36,61
39,09

Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và 2000
Bài làm


Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 8 Môn: Địa Lí
Họ & tên:…………………….. Thời gian: 45 phút

Điểm
Lời phê





A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)
Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất (Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)

Câu 1: Diện tích phần đất liền nước Việt Nam là :
a. 360.991 km2 b. 39.091 km2 c. 329.247 km2 d. 329.290 km2
Câu 2: Lũng Cú, điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh:
a. Cao Bằng b. Hà Giang c. Lào Cai d. Tuyên Quang
Câu 3: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần:
a. 15 vĩ độ b. 18 vĩ độ c. 20 vĩ độ d. 25 vĩ độ
Câu 4: Sín Thầu (102010’ Đ), điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh:
a. Điên Biên b. Sơn La c. Kiên Giang d. Nghệ An
Câu 5 : Điền tên các địa danh đúng ( tỉnh , thành phố ) vào chổ trống bảng sau:

1. Đảo Côn Đảo


2. Đảo Phú Quốc


3. Đảo Bạch Long Vĩ


4.Quần Đảo Trường Sa


5. Quần Đảo Hoàng Sa


6. Vịnh Hạ Long



Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học em hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào trước các ý sau:
Giai đoạn tân kiến tạo nâng cao địa hình , hoàn thiện giới sinh vật và còn đang tiếp diễn
Giai đoạn cổ kiến tạo phát triển ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hoàng Oanh
Dung lượng: 10,18KB| Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)