KIỂM TRA ĐẦU NĂM LỚP 3 (Toán)
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thuý |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA ĐẦU NĂM LỚP 3 (Toán) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra chất lượng đầu năm
Môn toán – Lớp 3
Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề
I) Phần trắc nghiệm: (15 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Số bé nhất có ba chữ số là:
Số gồm 9 trăm 3 chục viết là:
Số liền sau số 889 là:
Thành phần chưa biết trong phép tính sau là:
x - 204 = 423
20 X 4 = ?
864 km - 32 km = ?
Bạn An cao là:
Tìm x?
X : 5 = 20
Các số 327; 402; 500; 498 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Một ngày bạn Nam ngủ là:
4 X 0 : 2 = ?
Nam mua rau hết 300 đồng. Nam đưa cho người bán hàng một tờ 500 đồng. Hỏi người bán hàng trả lại Nam bao nhiêu tiền?
Lớp 3 A có 12 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 bạn. Hỏi lớp 3 A có bao nhiêu học sinh nam?
Hãy tô màu (hoặc gạch chéo) vào số ô vuông trong hình bên;
Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 101 B. 999
C. 10 D. 100
A. 903 B. 93
C. 930 D. 390
A. 900 B. 890
C. 810 D. 880
A. Số trừ B. Số bị chia
C. Số hạng D. Số bị trừ
A. 60 B. 5
C. 80 D. 24
A. 544 km B. 832
C. 832 kg D. 832 km
A. 134 km B. 134 cm
C. 134 dm D. 134 mm
A. 25 B. 10
C. 4 D. 100
A. 327;402 ; 498; 500
B. 402; 327; 498; 500
C. 500; 498; 402; 327
D. 500; 498; 327; 402
A. 80 giờ B. 8 giờ
C. 80 phút D. 8 phút
A. 6 B. 2
C. 8 D. 0
A. 200 tiền B 800 đồng
C. 200 đồng D. 800 tiền
A. 8 học sinh B. 3 học sinh
C. 16 học sinh D.18 học sinh
( ( ( ( (
( ( ( ( (
( ( ( ( (
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
38 + 49 23 + 345 91 - 57 896 - 743
……………………...
……………………...
……………………..
…………………….....
……………………….
……………………….
…………………….....
……………………….
……………………….
…………………
…………………
…………………
Câu 2: Tìm y? (1 điểm)
y - 213 = 456
…………………………..
…………………………..
…………………………..
y X 3 = 30
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Câu 3: (2 điểm) Tính chu vi hình tam giác có ba cạnh bằng nhau và mỗi cạnh bằng 9 cm.
Tóm tắt
Bài giải
…………………………………...
…………………………………...
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………..
…………………………………………………………
Đáp án và thang điểm đầu năm
Môn Toán khối 3 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thuý
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)