Kiểm tra đại tiết 39

Chia sẻ bởi Hà Ngọc Sơn | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra đại tiết 39 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


TIẾT 39 KIỂM TRA 45 PHÚT
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ chuẩn
Tên
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Số nguyên tố
1
0,25




0,5
1,5


1,5
1,75

Dấu hiệu chia hết
1,5
0,5

1,5
0,5




1
1
4
2

Ước chung
1
0,25







1
0,25

Ước chung lớn nhất


1
0,25


0,5
1,5


1,5
1,75

Bội chung
1
0,25







1
0,25

Bội chung nhỏ nhất





1
2


1
2

Thực hiện phép tính





1
2


1
2

Tổng
4,5
1,25

2,5
0,75


3
7

1
1
11
10

1. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập A Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. A ; B. 3 = A; C. A; D. A
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3 ?
A. 32; B. 42; C. 52; D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8; B. 5; C. 4; D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là :
A. 515; B. 58; C. 2515; D. 108.
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 77; B. 57; C. 17; D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34:3 +23:22 là :
A. 2; B. 8; C. 11; D. 29.
Phẩn II Tự luận (7 điểm)
Câu. 1 a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?
b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 7.9.11-2.3.7
Câu. 2 Tìm số tự nhiên x ,biết:
a/ 66 : 64+2x=24.22
b/ 4284:[ 215-(x-7)]=42
Câu 3. Một trường dự định tổ chức cho khoảng từ 800 đến 900 hs đi tham quan bằng ôtô. Nếu xếp 40 hoặc 50 người vào 1 xe thì đều không dư một ai.Tính số học sinh của trường đó.
Câu 4.(Dành cho lớp 6A)
Chứng tỏ rằng (5n+7)(4n+6) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n


IV. ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
I .Trắc nghiệm khách quan (từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu 0,25điểm)
Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
D
B
B
D
B

Câu 6 (0,5điểm): a) Đ; b) S; c) §; d) S
Câu 7 (0,25 điểm) ........số nhỏ nhất......
II. Tự luận(8điểm)
Bài 1 : a) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước (1,5điểm)
b) Có126 = 2.32.7; 210 = 2.3.5.7 ¦CLN(126, 210) = 2.3.7 = 42.
¦C(126, 210) = ¦(42) = ( 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7; 14; 21; 42 (
Do 15 < x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Ngọc Sơn
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)