Kiem tra dai so chuong 3 hk 2 lop 7
Chia sẻ bởi Võ Vũ Vi |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiem tra dai so chuong 3 hk 2 lop 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
I. MỤC TIÊU :
Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
* Về kiến thức:
- Biết các khái niệm: Dấu hiệu điều tra, giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị
- Hiểu được cấu tạo của bảng tần số và tiện lợi của bảng tần số.
- Hiểu ý nghĩa của biểu đồ: cho một hình ảnh của dấu hiệu.
- Biết công thức tính số TBC của dấu hiệu.
- Hiểu được ý nghĩa của số TBC, ý nghĩa của mốt của dấu hiệu.
* Về kĩ năng
- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu: biết xác định dấu hiệu, tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị, tìm tần số của mỗi giá trị.
- Lập được bảng tần số, vẽ được biểu đồ từ bảng tần số và rút ra những nhận xét từ bảng tần số hoặc từ biểu đồ.
- Vận dụng được công thức dể tính số trung bình công, tìm được mốt của dấu hiệu
* Thái độ
- Trung thực, cẩn thận khi làm bài.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thu thập các số liệu thống kê
KN: Từ bảng số liệu thống kê ban đầu: biết xác định dấu hiệu, tìm các giá trị khác nhau trong dãy giá trị, tìm tần số của mỗi giá trị
4
2,0
1
0,5
5
2,5
2. Bảng tần số và biểu đồ
KN: Lập được bảng tần số, vẽ được biểu đồ từ bảng tần số
-Rút ra những nhận xét từ bảng tần số.
1
2,0
1
1,5
2
3,5
3.Số TBC, mốt
KT: Hiểu cách tính số TBC, cách tìm mốt của dấu hiệu
2
1,0
4
4,0
KN: Vận dụng được công thức dể tính số trung bình công, tìm được mốt của dấu hiệu
- Xác định được số TBC thay đổi như thế nào khi mỗi giá trị của dấu hiệu tăng hoặc giảm.
1
2,0
1
1,0
Tổng
4
2,0
1
0,5
2
1,0
1
2,0
3
3,5
1
1,0
11
10,0
IV. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
1.1. Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của HS cả trường. C. Số cân nặng của lớp 7A.
B. Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
1.2. Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
1.3. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
1.4. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
Bài 2(1,0 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô vuông:
a/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
b/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu bằng tổng các tần số của dấu hiệu đó.
II. Tự luận ( 7,0 điểm )
Bài 3 (7,0 điểm ):
Một GV theo dõi thời gian
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Vũ Vi
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)