KIEM TRA DAI SO 8 CHUONG III
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA DAI SO 8 CHUONG III thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục KRông Bông KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Trường :THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : Đại số lớp 8
Họ và tên :……………………….. ( Thời gian 45 phút )
Lớp 8 : ….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu1 : ( 1 đ ) : a/ Phương trình : có
A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Vô nghiệm ; D. Vô số nghiệm
b/ Nghiệm của phương trình : 2 ( x + 1 ) ( x – 3 ) = 0 là
A. x = -1 và x = 2 ; B. x = -1 và x = 3 ; C. x = - 1 và x = - 3 ; D. x = 1 và x = 3
Câu2( 1 đ ) :a/ Phương trình : 3x + 6 = 0 Tương đương với phương trình
A. 2x + 3 = 0 ; B. 2x + 4 = 0 ; C. 2x + 5 = 0 ; D. 3x + 2 = 0
b/ Phương trình : có nghiệm là
A. x = 2 và x = - 8 ; B. x = - 2 và x = 8 ; C. x = 3 và x = 5 ; D .Một đáp án khác
Câu 3 ( 1 đ ) : Tập xác định của phương trình :
A. ; B. ; C. ; D.
b/ Phương trình : x ( x – 1 ) có số nghiệm là
A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Ba nghiệm ; D. Vô nghiệm
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 4 ( 2 đ ) : Giải phương trình :
Câu 5 : ( 3,5 đ ) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi với
vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút
Tính độ dài quảng đường AB
Câu 6 ( 1,5 đ ) : Giải phương trình :
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu
a
b
1
C
B
2
B
A
3
C
B
( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ )
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu4 : ( 2 đ ) : Gỉai phương trình : ( 0,5 đ )
( 1 đ )
Vậy : S = ( 0,5 đ )
Câu5 : ( 3,5 đ )
Gọi quảng đường từ A đến B là x ( km ) đ/k x > 0 ( 0,5 đ )
Nên thời gian người đó đi từ A đến B là : ( h ) ( 0,5 đ )
Và thời gian người đó đi từ Bvề A là : ( h ) ( 0,5 đ )
Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút = ( h )
Nên ta có phương trình ( 1 đ )
thỏa mãn đ/k bài toán ( 0,5 đ )
Vậy : Quảng đường AB dài 60 km ( 0,5 đ )
Câu6 ( 1,5 đ ) :
Giải phương trình : ( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
Vậy : S = ( 0,25 đ )
Trường :THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : Đại số lớp 8
Họ và tên :……………………….. ( Thời gian 45 phút )
Lớp 8 : ….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu1 : ( 1 đ ) : a/ Phương trình : có
A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Vô nghiệm ; D. Vô số nghiệm
b/ Nghiệm của phương trình : 2 ( x + 1 ) ( x – 3 ) = 0 là
A. x = -1 và x = 2 ; B. x = -1 và x = 3 ; C. x = - 1 và x = - 3 ; D. x = 1 và x = 3
Câu2( 1 đ ) :a/ Phương trình : 3x + 6 = 0 Tương đương với phương trình
A. 2x + 3 = 0 ; B. 2x + 4 = 0 ; C. 2x + 5 = 0 ; D. 3x + 2 = 0
b/ Phương trình : có nghiệm là
A. x = 2 và x = - 8 ; B. x = - 2 và x = 8 ; C. x = 3 và x = 5 ; D .Một đáp án khác
Câu 3 ( 1 đ ) : Tập xác định của phương trình :
A. ; B. ; C. ; D.
b/ Phương trình : x ( x – 1 ) có số nghiệm là
A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Ba nghiệm ; D. Vô nghiệm
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 4 ( 2 đ ) : Giải phương trình :
Câu 5 : ( 3,5 đ ) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi với
vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút
Tính độ dài quảng đường AB
Câu 6 ( 1,5 đ ) : Giải phương trình :
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu
a
b
1
C
B
2
B
A
3
C
B
( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ )
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu4 : ( 2 đ ) : Gỉai phương trình : ( 0,5 đ )
( 1 đ )
Vậy : S = ( 0,5 đ )
Câu5 : ( 3,5 đ )
Gọi quảng đường từ A đến B là x ( km ) đ/k x > 0 ( 0,5 đ )
Nên thời gian người đó đi từ A đến B là : ( h ) ( 0,5 đ )
Và thời gian người đó đi từ Bvề A là : ( h ) ( 0,5 đ )
Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút = ( h )
Nên ta có phương trình ( 1 đ )
thỏa mãn đ/k bài toán ( 0,5 đ )
Vậy : Quảng đường AB dài 60 km ( 0,5 đ )
Câu6 ( 1,5 đ ) :
Giải phương trình : ( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
Vậy : S = ( 0,25 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)