Kiem tra dai so 7 - Tiet 50
Chia sẻ bởi Mai Thúy Hòa |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra dai so 7 - Tiet 50 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường …………. Kiểm tra 45’( Tiết 50).
Lớp:……………. Môn : Đại số lớp 7.
Họ và tên…………. Năm học: 2008 – 2009.
I. Trắc nghiệm : ( 3đ):
Câu 2: a, Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là:
A. Giá trị mốt. B. Tần số. C. Dấu hiệu. D. Trung bình cộng.
b, Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số gọi là:
A. Giá trị trung bình. B. Dấu hiệu.
C. Mốt của dấu hiệu. D. Tần số.
* Trả lời câu 3, câu 4 với đề bài toán sau :
Kết quả điều tra điểm văn của tổ 1 như sau:
7 7 7 8 6 9 8 5 5 5 7
Câu 3 : a,Số giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
* Trả lời câu 5, câu 6 với đề bài toán sau:
“ Điểm kiểm tra học kì của hai học sinh trong một lớp được ghi lại trong hai bảng tần số ” sau :
Học sinh A Học sinh B
Bảng 1 Bảng 2.
Câu 5: Điểm trung bình cộng của học sinh A là:
A. 7,1 B. 7,2 C. 7,3 D. 7,4
Câu 6: Điểm trung bình cộng của học sinh B là:
A. 7,2 B. 7,3 C. 7,5 D. 8,0.
II. Tự luận: ( 7đ):
Câu 7 :Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
3 6 6 7 8 2 9 6
4 7 5 8 10 9 8 7
7 7 6 6 5 8 2 8
8 8 2 4 7 7 6 8
5 6 6 3 8 8 4 7
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Ma trận để
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Thu thập số liệu thống kê, tần số.
1(4ý)
1
1
0,5
1(a)
1
3
2,5
2. Bảng tần số
2
0,5
(b)
2,5
2
3
3. Biểu đồ.
(e)
1,5
1,5
4. Số trung bình cộng
2
1
(c,d)
2
2
3
Tổng
3
1,5
3
1,5
1
7
7
10
Đáp án và biểu điểm toán đại tiết 50 ( 2008-2009)
I. Trắc nghiệm : ( 3đ):
Câu 1: 1-d; 2 – e; 3 – f; 4 – b. ( Mỗi ý cho 0,25đ).
Câu 2: a, B b, C . ( Mỗi ý cho 0,25đ).
Câu 3: D ( 0,25đ)
Câu 4: C ( 0,25đ).
Câu 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thúy Hòa
Dung lượng: 239,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)