Kiểm tra dại số 7 - tiết 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nhị |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra dại số 7 - tiết 22 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng:...../....../2011
Tiết 22:
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
- Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy và học:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các phép toán trong Q
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q
Hiểu và rút gọn được các phép tính trong Q
Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số x bất kỳ
Số câu
3
2
4
1
10
Số điểm
1,5
1
4,0
1
7,5 điểm
= 75 %
2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0 điểm
= 20 %
3/Số thực – căn bậc hai
Hiều được định nghĩa căn bậc hai
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0,5 điểm
= 5 %
Tổng số câu
3
3
6
12
Tổng số điểm
1,5
1,5
7,0
10.0
B. ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 73 là:
A. 73 ; B. 13 ; C. 72 ; D. 12
Câu 2: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
Câu 4: = 2 thì x bằng:
A. 1 ; B. 2 ; C. - 4 ; D. 4
Câu 5: 3n = 9 thì giá trị của n là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính x : là:
A. B. C. 1 D.
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a/ 25.(-11,65.4) b/
c/ d/
Câu 8: (2 điểm) Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3.
Câu 9: (1 điểm) Tìm x biết : | x | +
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
A
C
A
D
B
C
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/ 25.(-11,65.4)
= -11,65.(25.4) ( 0,5 đ)
= -11,65. 100 ( 0,25 đ)
= -1165 ( 0,
Tiết 22:
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
- Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy và học:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các phép toán trong Q
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q
Hiểu và rút gọn được các phép tính trong Q
Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số x bất kỳ
Số câu
3
2
4
1
10
Số điểm
1,5
1
4,0
1
7,5 điểm
= 75 %
2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0 điểm
= 20 %
3/Số thực – căn bậc hai
Hiều được định nghĩa căn bậc hai
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0,5 điểm
= 5 %
Tổng số câu
3
3
6
12
Tổng số điểm
1,5
1,5
7,0
10.0
B. ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 73 là:
A. 73 ; B. 13 ; C. 72 ; D. 12
Câu 2: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
Câu 4: = 2 thì x bằng:
A. 1 ; B. 2 ; C. - 4 ; D. 4
Câu 5: 3n = 9 thì giá trị của n là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính x : là:
A. B. C. 1 D.
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a/ 25.(-11,65.4) b/
c/ d/
Câu 8: (2 điểm) Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3.
Câu 9: (1 điểm) Tìm x biết : | x | +
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
A
C
A
D
B
C
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/ 25.(-11,65.4)
= -11,65.(25.4) ( 0,5 đ)
= -11,65. 100 ( 0,25 đ)
= -1165 ( 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nhị
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)