Kiểm tra Đại số 7 chương IV: Biểu thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Cường |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Đại số 7 chương IV: Biểu thức đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chương IV
Môn: đại số 7
Thời gian làm bài: 45 phút
…………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………
Bài 1: ( 3 Điểm ) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? khẳng định nào sai?
a) là một đơn thức
b) là đơn thức bậc 4
c) là đơn thức
d) đa thức x3 + x2 có bậc là 5
e) Bậc của đa thức x3 – 3x4 + 5x – 6 + x4 + 21x2 + 2x4 + 4 là 3
f) đa thức là tổng của các đơn thức.
Các khẳng định đúng là: ………………………………….
Các khẳng định sai là: ……………………………………
Bài 2: ( 3 Điểm ) Cho ( 2x3y + x2y2 – 3xy2 + 5) – M = 2x3y – 5xy2 + 4
a) Tìm đa thức M rồi tìm bậc của đa thức
b) Tính giá trị của đa thức M tại
Bài 3: ( 3 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2
a) Thu gọn và viết đa thức theo chiều giảm dần của biến.
b) Tính Giá trị của P(x) tại x = - 2; 0; 1; - 1 và chỉ ra giá trị nào là nghiệm của P(x).
Bài 4: ( 1 Điểm ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) f(x) = b) g(x) =
……………………………………Bài làm ……………….............................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra chương IV
Môn: đại số 7
Thời gian làm bài: 45 phút
-------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………
Bài 1( 3 Điểm ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1) Biểu thức không xác định khi
A. x; y tuỳ ý B. x tuỳ ý; y C. D. y = 2x
2) Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
3) Tổng của hai đơn thức – 2xy5 và - 3x5y
A. – 5x6y6 B. 5x6y6 C. – 5x4y4 D. – 2xy5- 3x5y.
4) Đa thức nào sau đây có bậc 6
A. x6 + x5 – 2x – x6 + 2 B. x5 – 5y3 +xy5
C. 9y3 + 2x2 + 12x2 y2 D. – 7x2y4 + y3 + 4x3y4
5) Với giá trị nào của a thì đa thức f(x) = - 3x + a có nghiệm x = - 1
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 3 D. a = - 3
6) Nghiệm của đa thức g(x) = 3x2 + 12x là
A. x = 0 B . x = - 4 C. x D. Không có giá trị nào.
Bài 2: ( 4 Điểm ) Cho hai đa thức f(x) = x + 3 – 2x2 + x3
g(x) = x3 + x2 – 3x + 1
a) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) + f(x) = g(x)
b) Tính giá trị của h(x) tại x =
Bài 3:( 2 Điểm ) Tìm gía trị của x sao cho đa thức có giá trị bằng
Bài 4: ( 1 Điểm ) Chứng minh đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 không có nghiệm
Môn: đại số 7
Thời gian làm bài: 45 phút
…………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………
Bài 1: ( 3 Điểm ) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? khẳng định nào sai?
a) là một đơn thức
b) là đơn thức bậc 4
c) là đơn thức
d) đa thức x3 + x2 có bậc là 5
e) Bậc của đa thức x3 – 3x4 + 5x – 6 + x4 + 21x2 + 2x4 + 4 là 3
f) đa thức là tổng của các đơn thức.
Các khẳng định đúng là: ………………………………….
Các khẳng định sai là: ……………………………………
Bài 2: ( 3 Điểm ) Cho ( 2x3y + x2y2 – 3xy2 + 5) – M = 2x3y – 5xy2 + 4
a) Tìm đa thức M rồi tìm bậc của đa thức
b) Tính giá trị của đa thức M tại
Bài 3: ( 3 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2
a) Thu gọn và viết đa thức theo chiều giảm dần của biến.
b) Tính Giá trị của P(x) tại x = - 2; 0; 1; - 1 và chỉ ra giá trị nào là nghiệm của P(x).
Bài 4: ( 1 Điểm ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) f(x) = b) g(x) =
……………………………………Bài làm ……………….............................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra chương IV
Môn: đại số 7
Thời gian làm bài: 45 phút
-------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………
Bài 1( 3 Điểm ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
1) Biểu thức không xác định khi
A. x; y tuỳ ý B. x tuỳ ý; y C. D. y = 2x
2) Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
3) Tổng của hai đơn thức – 2xy5 và - 3x5y
A. – 5x6y6 B. 5x6y6 C. – 5x4y4 D. – 2xy5- 3x5y.
4) Đa thức nào sau đây có bậc 6
A. x6 + x5 – 2x – x6 + 2 B. x5 – 5y3 +xy5
C. 9y3 + 2x2 + 12x2 y2 D. – 7x2y4 + y3 + 4x3y4
5) Với giá trị nào của a thì đa thức f(x) = - 3x + a có nghiệm x = - 1
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 3 D. a = - 3
6) Nghiệm của đa thức g(x) = 3x2 + 12x là
A. x = 0 B . x = - 4 C. x D. Không có giá trị nào.
Bài 2: ( 4 Điểm ) Cho hai đa thức f(x) = x + 3 – 2x2 + x3
g(x) = x3 + x2 – 3x + 1
a) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) + f(x) = g(x)
b) Tính giá trị của h(x) tại x =
Bài 3:( 2 Điểm ) Tìm gía trị của x sao cho đa thức có giá trị bằng
Bài 4: ( 1 Điểm ) Chứng minh đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 không có nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Cường
Dung lượng: 12,60KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)