Kiểm tra đại 7 tự luận 100%
Chia sẻ bởi Lê Thị Quỳnh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra đại 7 tự luận 100% thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 1/11/2013
Tiết : 22
BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7
I/ Mục tiêu :
* Về kiến thức :
- HS biết cộng , trừ , nhân , chia các số hữu tỉ
- HS nắm vững các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ
- HS nắm vững khái niệm tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- HS biết được số vô tỉ , số thực và căn bậc hai
* Về kỹ năng :
- HS rèn luyện được kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q . tìm x , các bài toán về tỉ số , chia tỉ lệ và các bài toán luỹ thừa
* Về thái độ :
- Tính trung thực , nghiêm túc trong làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
mức thấp
Vận dụng
mức cao
TL
TL
TL
TL
1. Các phép tính trong tập hợp Q, R
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
3đ
30%
3
2đ
20%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
12
8đ
80%
2. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Tổng
6
3đ
30%
4
4đ
40%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
13
10đ
100%
III. Đề bài.
Bài 1 (3đ). Tính
a) b) c) d) 39: 38 e) g)
Bài 2 (2đ). Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể)
a) b)
Bài 3 (2đ). Tìm x biết
a) b) c)
Bài 4 (2đ). Trong một đợt thi đua ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Biết số cây của mỗi lớp trồng được tỉ lệ với các số 4;5;6. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5 (1đ). Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 23000 và 32000.
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
Mỗi câu đúng được 0,5đ
a)
c)
e)
b)
d) 39: 38 = 39 – 8 = 31 = 3
g)
1đ
1đ
1đ
Bài 2
a)
b)
1đ
1đ
Bài 3
a)
0,5đ
b)
0,5đ
c) hoặc
với
với
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
Gọi x, y, z là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C
Theo đề bài ta được:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Vậy số cây trồng của mỗi lớp lần lượt là 48cây, 60cây và 72cây
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Bài 5
Ta có
23000 = 23. 1000 = (23)1000 = 81000
32000 = 32. 1000 = (32)1000 = 91000
Vì 1< 8 < 9 nên 81000 < 91000
Vậy 275 < 350.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Tiết : 22
BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7
I/ Mục tiêu :
* Về kiến thức :
- HS biết cộng , trừ , nhân , chia các số hữu tỉ
- HS nắm vững các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ
- HS nắm vững khái niệm tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- HS biết được số vô tỉ , số thực và căn bậc hai
* Về kỹ năng :
- HS rèn luyện được kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q . tìm x , các bài toán về tỉ số , chia tỉ lệ và các bài toán luỹ thừa
* Về thái độ :
- Tính trung thực , nghiêm túc trong làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
mức thấp
Vận dụng
mức cao
TL
TL
TL
TL
1. Các phép tính trong tập hợp Q, R
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
3đ
30%
3
2đ
20%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
12
8đ
80%
2. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Tổng
6
3đ
30%
4
4đ
40%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
13
10đ
100%
III. Đề bài.
Bài 1 (3đ). Tính
a) b) c) d) 39: 38 e) g)
Bài 2 (2đ). Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể)
a) b)
Bài 3 (2đ). Tìm x biết
a) b) c)
Bài 4 (2đ). Trong một đợt thi đua ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Biết số cây của mỗi lớp trồng được tỉ lệ với các số 4;5;6. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 5 (1đ). Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 23000 và 32000.
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
Mỗi câu đúng được 0,5đ
a)
c)
e)
b)
d) 39: 38 = 39 – 8 = 31 = 3
g)
1đ
1đ
1đ
Bài 2
a)
b)
1đ
1đ
Bài 3
a)
0,5đ
b)
0,5đ
c) hoặc
với
với
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
Gọi x, y, z là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C
Theo đề bài ta được:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Vậy số cây trồng của mỗi lớp lần lượt là 48cây, 60cây và 72cây
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Bài 5
Ta có
23000 = 23. 1000 = (23)1000 = 81000
32000 = 32. 1000 = (32)1000 = 91000
Vì 1< 8 < 9 nên 81000 < 91000
Vậy 275 < 350.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Quỳnh
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)