Kiểm tra đai 7- chương 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Dung |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra đai 7- chương 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ tên............................................................Kiểm tra đại số 7
Lớp : 7C Tiết 22- Tuần 11 - 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Khẳng định đúng là:
lớn hơn 0
nhỏ hơn 0
Chỉ có số hữu tỷ dương là lớn hơn 0
Chỉ có số 0 không là số hữu tỷ.
Câu 2: Các số 0,75 ; ; ; được biêủ diễn bởi
Bốn điểm trên trục số. Ba điểm trên trục số.
B. Hai điểm trên trục số.
C. Một điểm duy nhất trên trục số.
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Kết quả đúng của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 5 : Số -36 có căn bậc hai là
A. -6 B. 6
C. và D.Cả ba kết quả trên đều sai.
Câu 6 : Kết quả đúng của phép tính là
A.16 B. -4 C.4 D. 2
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1.Thực hiện phép tính.
ab
Bài 2. Tìm x biết
a. b.
Bài 3: Biết rằng số cây mỗi lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 6; 4; 3 và lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 7B là 18 cây. Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu cây ?
Bài 4: Trong hai số 2603 và 3402 số nào lớn hơn? Vì sao?
Họ tên............................................................Kiểm tra đại số 7
Lớp : 7C Tiết 22- Tuần 11 - 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính là
A. -12 B. 12 C. 2 D. -2
Câu 2: Kết quả đúng của phép tính
A. B. C. D.
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính là
A. B C.14
Câu 4 : Kết quả đúng của phép tính
A . -3 B. 3 C. 9 D. -9
Câu 5 : Nếu = 5 thì x2 bằng
A. -5 B. 5 C. 25 D . 625
Câu 6 : Kết quả so sánh hai số x = 230 và y = 320 là
A. x = y B. x< y C. x > y
II. Phần tự luận ( 7 điểm ).
Bài 1:Thực hiện phép tính.
a. b
Bài 2: Tìm x biết
a. b.
Bài 3: Số học sinh khối 6 ;7 ; 8; 9 của một trường lần lợt tỉ lệ với các số 9 ; 8; 7; 6 biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít h
Lớp : 7C Tiết 22- Tuần 11 - 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Khẳng định đúng là:
lớn hơn 0
nhỏ hơn 0
Chỉ có số hữu tỷ dương là lớn hơn 0
Chỉ có số 0 không là số hữu tỷ.
Câu 2: Các số 0,75 ; ; ; được biêủ diễn bởi
Bốn điểm trên trục số. Ba điểm trên trục số.
B. Hai điểm trên trục số.
C. Một điểm duy nhất trên trục số.
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Kết quả đúng của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 5 : Số -36 có căn bậc hai là
A. -6 B. 6
C. và D.Cả ba kết quả trên đều sai.
Câu 6 : Kết quả đúng của phép tính là
A.16 B. -4 C.4 D. 2
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1.Thực hiện phép tính.
ab
Bài 2. Tìm x biết
a. b.
Bài 3: Biết rằng số cây mỗi lớp 7A; 7B; 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 6; 4; 3 và lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 7B là 18 cây. Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu cây ?
Bài 4: Trong hai số 2603 và 3402 số nào lớn hơn? Vì sao?
Họ tên............................................................Kiểm tra đại số 7
Lớp : 7C Tiết 22- Tuần 11 - 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính là
A. -12 B. 12 C. 2 D. -2
Câu 2: Kết quả đúng của phép tính
A. B. C. D.
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính là
A. B C.14
Câu 4 : Kết quả đúng của phép tính
A . -3 B. 3 C. 9 D. -9
Câu 5 : Nếu = 5 thì x2 bằng
A. -5 B. 5 C. 25 D . 625
Câu 6 : Kết quả so sánh hai số x = 230 và y = 320 là
A. x = y B. x< y C. x > y
II. Phần tự luận ( 7 điểm ).
Bài 1:Thực hiện phép tính.
a. b
Bài 2: Tìm x biết
a. b.
Bài 3: Số học sinh khối 6 ;7 ; 8; 9 của một trường lần lợt tỉ lệ với các số 9 ; 8; 7; 6 biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Dung
Dung lượng: 203,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)