KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nơ |
Ngày 27/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CUỐI NĂM TOÁN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ
đề
Mức độ đánh giá
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thống kê
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
Tích hai đơn thức,giá trị của biểu thức.
Số câu
1
1
Số điểm
1
Thu gọn đơn thức,tổng hiệu của đa thức.
Số câu
1+1
2
Số điểm
2
Nghiệm của đa thức một biến
.
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,vuông góc với nhau,song song với nhau
Bất đẳng thức tam giác
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
1
2
1
1,5
2
5,5
1
CÁC YÊU CẦU CẦN ĐẠT VÀ CÂU HỎI
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Thống kê
Học sinh lập được bảng tần số,vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Học sinh tính trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp đó
Tích hai đơn thức,giá trị của biểu thức
Học sinh tính tích hai đơn thức vàtính được giá trị của biểu thức đại số.
Thu gọn đơn thức,tổng hiệu của đa thức
Hs thu gọn đa thứcvà tính tổng hiệu của đa thức.
Nghiệm của đa thức một biến
.
Hs phát biểu được thế nào là nghiệm của đa thức một biến.
Hs tìm nghiệm của đa thức một biến.
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,vuông góc với nhau,song song với nhau
Bất đẳng thức tâm giác.
Từ việc so sánh các góc Hs so sánh được các cạnh của tam giác
Hs cm hai
Đoạn thẳng bằng nhau,haigóc bằng nhautừ việc cm hai tam giác bằng nhau hoăc sử dụng tính chất các đường trong tam giác cân.
Gv chép đề bài lên bảng
Bài 1
Bài kiểm tra toán của một lớp như sau
4 điểm 10
3 điểm 9
7điểm 8
10 điểm 7
4 điểm 6
6 điểm 5
3 điểm 4
3 điểm 3
a) lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra toán của lớp đó
Bài 2
Cho tam giác MNP có. Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng
MP< MN < NP
MN < NP < MP
MP < NP < MN
NP < MP < MN
Bài 3
Tính tích hai đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3 và y =
xy2 và 6x2y2
Bài 4
Cho hai đa thức
M = 3,5x2y – 2xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
N = 2x2y +3,2xy + xy2 – 4xy2 – 1,2xy
a) Thu gọn các đa thức trên
b) Tính M + N ; M – N
Bài 5
Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x
Bài 6
Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F
chứng minh FA = FB
Từ F vẽ FH AC (H AC) chứng minh FH EF
Chứng minh FH = AE
Chứng minh EF // BC và EH =
Biểu điểm
Bài 1 (2 điểm)
lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng (0,5 điểm +0,5 điểm)
b)tính số trung bình cộng (1 điểm)
Bài (1 điểm)
Tính được góc P = 700 (0,5 điểm)
Lập được bất đẳng thức
(0,5 điểm)
Bài 3 (1 điểm)
-Tích hai đơn thức là - 4x3y4 (0,5 điểm)
- Giá trị của đơn thức tìm được là -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ
đề
Mức độ đánh giá
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thống kê
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
Tích hai đơn thức,giá trị của biểu thức.
Số câu
1
1
Số điểm
1
Thu gọn đơn thức,tổng hiệu của đa thức.
Số câu
1+1
2
Số điểm
2
Nghiệm của đa thức một biến
.
Số câu
1
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,vuông góc với nhau,song song với nhau
Bất đẳng thức tam giác
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
1
2
1
1,5
2
5,5
1
CÁC YÊU CẦU CẦN ĐẠT VÀ CÂU HỎI
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Thống kê
Học sinh lập được bảng tần số,vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Học sinh tính trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp đó
Tích hai đơn thức,giá trị của biểu thức
Học sinh tính tích hai đơn thức vàtính được giá trị của biểu thức đại số.
Thu gọn đơn thức,tổng hiệu của đa thức
Hs thu gọn đa thứcvà tính tổng hiệu của đa thức.
Nghiệm của đa thức một biến
.
Hs phát biểu được thế nào là nghiệm của đa thức một biến.
Hs tìm nghiệm của đa thức một biến.
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau,vuông góc với nhau,song song với nhau
Bất đẳng thức tâm giác.
Từ việc so sánh các góc Hs so sánh được các cạnh của tam giác
Hs cm hai
Đoạn thẳng bằng nhau,haigóc bằng nhautừ việc cm hai tam giác bằng nhau hoăc sử dụng tính chất các đường trong tam giác cân.
Gv chép đề bài lên bảng
Bài 1
Bài kiểm tra toán của một lớp như sau
4 điểm 10
3 điểm 9
7điểm 8
10 điểm 7
4 điểm 6
6 điểm 5
3 điểm 4
3 điểm 3
a) lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra toán của lớp đó
Bài 2
Cho tam giác MNP có. Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng
MP< MN < NP
MN < NP < MP
MP < NP < MN
NP < MP < MN
Bài 3
Tính tích hai đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3 và y =
xy2 và 6x2y2
Bài 4
Cho hai đa thức
M = 3,5x2y – 2xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
N = 2x2y +3,2xy + xy2 – 4xy2 – 1,2xy
a) Thu gọn các đa thức trên
b) Tính M + N ; M – N
Bài 5
Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)
Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x
Bài 6
Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F
chứng minh FA = FB
Từ F vẽ FH AC (H AC) chứng minh FH EF
Chứng minh FH = AE
Chứng minh EF // BC và EH =
Biểu điểm
Bài 1 (2 điểm)
lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng (0,5 điểm +0,5 điểm)
b)tính số trung bình cộng (1 điểm)
Bài (1 điểm)
Tính được góc P = 700 (0,5 điểm)
Lập được bất đẳng thức
(0,5 điểm)
Bài 3 (1 điểm)
-Tích hai đơn thức là - 4x3y4 (0,5 điểm)
- Giá trị của đơn thức tìm được là -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nơ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)