Kiểm tra cuối năm môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017

Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ẩn | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối năm môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:
Lớp: 3
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút

Môn: Toán

Đề A
Họ, tên, chữ ký người coi, chấm
………………………………….……………………….
………………………………….

Điểm:
Nhận xét của giáo viên: ....
....
.....

1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a) 6 x 4 = ...
b) 7 x 7 = ...

c) 72 : 8 = ...
d) 45 : 9 = ...

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)
Viết số
Đọc số

54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín

36 052



Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu

25 018



Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm B. 36cm
C. 16cm D. 20cm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
16 x 7
.............
.............
.............
124 x 3
.............
.............
.............
810 : 9
.............
.............
.............
679 : 7
.............
.............
.............

5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ...cm là:
87
807
870
807cm

b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
120l
29l
100l
1020l

6. Tìm x: (1 điểm)
a) x + 1998 = 2016
............................................
............................................
b) x x 4 = 2016
............................................
............................................

7. Viết các số 51 011; 51 110; 51 101; 51 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm)
.................................................................................................................................
8. (1 điểm) Bảy bạn học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó.
Trả lời. Miếng bìa có diện tích là:...................................
10. (1 điểm) Ba đội công nhân có tất cả 472 người. Đội 1 và đội 2 có tất cả 290 người. Đội 2 và đội 3 có tất cả 336 người. Tính số người của đội 1 và đội 2 ?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:
Lớp: 3
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút

Môn: Toán

Đề B
Họ, tên, chữ ký người coi, chấm
………………………………….……………………….
………………………………….

Điểm:
Nhận xét của giáo viên: .....
.....
.....

1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a) 7 x 7 = ...
c) 45 : 9 = ...

b) 6 x 4 = ...
d) 72 : 8 = ...

2. Viết (theo mẫu): (1 điểm)
Viết số
Đọc số

54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín

25 018



Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai

36 052



Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 36cm B. 16cm
C. 20cm D. 12cm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
16 x 7
.............
.............
.............
124 x 3
.............
.............
.............
810 : 9
.............
.............
.............
679 : 7
.............
.............
.............

5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ...cm là:
A. 87
B. 708
C. 807
D. 870cm

b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 29l
B. 100l
C. 120l
D. 1020l

6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Ngọc Ẩn
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)