Kiểm tra cuối kỳ II
Chia sẻ bởi Trần Việt Thi |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối kỳ II thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ở GD & ĐT CẦN THƠ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG PT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG THỜI GIAN: 45’
Điểm
Nhận xét
(Hãy chọn đáp án đúng)
Câu 1. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
a. Paint b. Excel c. Word d. Internet
Câu 2. Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản?
a. Gõ văn bản ( chỉnh sửa ( in ( lưu
b. Gõ văn bản ( chỉnh sửa ( lưu ( in.
c. Gõ văn bản ( in ( lưu ( chỉnh sửa
d. Gõ văn bản ( lưu ( in ( chỉnh sửa
Câu 3. Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo cho em biết tên của tệp đang mở. Dòng đó gọi là:
a. Thanh tiêu đề b. Thanh bảng chọn
c. Thanh công cụ d. Dòng thông báo
Câu 4. Để mở văn bản mới (trống) em sử dụng nút lệnh nào?
a. Save b. Copy c. New d. Open
Câu 5. Để lưu văn bản em sử dụng nút lệnh nào?
a. Save b. New c. Copy d. Open
Câu 6. Để di chuyển em sử dụng lệnh nào?
a. Save b. New c. Cut d. Open
Câu 7. Để xóa văn bản em dùng nút lệnh nào?
a. Save b. New c. Copy d. Delete
Câu 8. Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội dung văn bản là:
a. Màn hình và máy in b. Bàn phím và loa
c. Bàn phím và chuột d. Chuột và máy in
Câu 9. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
a. phím Enter b. phím Tab
c. phím Caps lock d. phím Shift
Câu 10. Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?
a. Có thể gõ được theo hai kiểu Vni và Telex
b. chỉ gõ được theo kiểu Telex
c. Chỉ có thể gõ theo kiểu Vni
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 11. Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE em cần đặt con trơ soạn thảo ở đâu?
a. Ngay trước chữ E b. Ngay trước chữ O
c. Ngay sau chữ E d. Ngay sau chữ N
Câu 12. Muốn chọn phần văn bản em phải:
a. kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
b. kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí đầu phần văn bản cần chọn
c. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu của phần văn bản cần chọn, nhấn và giữ phím Shift, đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cuối và nháy chuột
d. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Có mấy kiểu căn lề?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 14. Để in văn bản em sử dung nút lệnh nào?
a. Page setup b. Print
c. Print preview d. Close
Câu 15. Để tìm phần văn bản em sư dung hộp thoại nào?
a. Font b. Find
c. Find and Replace d. Pace Setup
Câu 16. Để thay thế em sử dụng hộp thoại nào?
a. Font b. Find
c. Find and Replace d. Pace Setup
Câu 17 Khi hộp thoại Find and Replace xuất hiện chúng ta có mấy bước để thay thế?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 18. Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
a. Minh họa cho nội dung văn bản
b. Làm co văn bản đẹp và rõ ràng hơn
c. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
d. Tất cả đáp án trên
Câu 19. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
a. Có thể sao chép văn bẳn thành nhiều bản giống nhau
b. Có thể tìm kiếm nhanh chống nhưng từ sai mà ta cần sửa
c. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản
d. Tất cả các khả năng trên.
Câu 20. Muốn dóng văn bản đang mở, em có thể dùng lệnh nào dưới đây trong bảng chọn File?
a. Lệnh Close b. Lệnh Save
c. Lệnh Open d. Tất cả đều sai.
--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
TRƯỜNG PT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG THỜI GIAN: 45’
Điểm
Nhận xét
(Hãy chọn đáp án đúng)
Câu 1. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
a. Paint b. Excel c. Word d. Internet
Câu 2. Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản?
a. Gõ văn bản ( chỉnh sửa ( in ( lưu
b. Gõ văn bản ( chỉnh sửa ( lưu ( in.
c. Gõ văn bản ( in ( lưu ( chỉnh sửa
d. Gõ văn bản ( lưu ( in ( chỉnh sửa
Câu 3. Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo cho em biết tên của tệp đang mở. Dòng đó gọi là:
a. Thanh tiêu đề b. Thanh bảng chọn
c. Thanh công cụ d. Dòng thông báo
Câu 4. Để mở văn bản mới (trống) em sử dụng nút lệnh nào?
a. Save b. Copy c. New d. Open
Câu 5. Để lưu văn bản em sử dụng nút lệnh nào?
a. Save b. New c. Copy d. Open
Câu 6. Để di chuyển em sử dụng lệnh nào?
a. Save b. New c. Cut d. Open
Câu 7. Để xóa văn bản em dùng nút lệnh nào?
a. Save b. New c. Copy d. Delete
Câu 8. Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội dung văn bản là:
a. Màn hình và máy in b. Bàn phím và loa
c. Bàn phím và chuột d. Chuột và máy in
Câu 9. Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
a. phím Enter b. phím Tab
c. phím Caps lock d. phím Shift
Câu 10. Có thể gõ chữ Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?
a. Có thể gõ được theo hai kiểu Vni và Telex
b. chỉ gõ được theo kiểu Telex
c. Chỉ có thể gõ theo kiểu Vni
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 11. Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE em cần đặt con trơ soạn thảo ở đâu?
a. Ngay trước chữ E b. Ngay trước chữ O
c. Ngay sau chữ E d. Ngay sau chữ N
Câu 12. Muốn chọn phần văn bản em phải:
a. kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
b. kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí đầu phần văn bản cần chọn
c. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu của phần văn bản cần chọn, nhấn và giữ phím Shift, đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cuối và nháy chuột
d. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Có mấy kiểu căn lề?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 14. Để in văn bản em sử dung nút lệnh nào?
a. Page setup b. Print
c. Print preview d. Close
Câu 15. Để tìm phần văn bản em sư dung hộp thoại nào?
a. Font b. Find
c. Find and Replace d. Pace Setup
Câu 16. Để thay thế em sử dụng hộp thoại nào?
a. Font b. Find
c. Find and Replace d. Pace Setup
Câu 17 Khi hộp thoại Find and Replace xuất hiện chúng ta có mấy bước để thay thế?
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5
Câu 18. Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
a. Minh họa cho nội dung văn bản
b. Làm co văn bản đẹp và rõ ràng hơn
c. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
d. Tất cả đáp án trên
Câu 19. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
a. Có thể sao chép văn bẳn thành nhiều bản giống nhau
b. Có thể tìm kiếm nhanh chống nhưng từ sai mà ta cần sửa
c. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản
d. Tất cả các khả năng trên.
Câu 20. Muốn dóng văn bản đang mở, em có thể dùng lệnh nào dưới đây trong bảng chọn File?
a. Lệnh Close b. Lệnh Save
c. Lệnh Open d. Tất cả đều sai.
--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thi
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)