Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Chu Ngoc Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học số 2 Gia Phú
Họ và tên:...................................................................................
Lớp: 3 ................
Bài kiểm tra cuối học kì I
Môn: Toán
Năm học 2008 – 2009
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài làm
Bài 1: Tính nhẩm.
a, 6 x 4 =...............
8 x 5 =...............
7 x 7 =..............
9 x 3 =...............
b, 56 : 7 =.............
72 : 8 =...............
42 : 6 = ..............
45 : 9 = ...............
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
71 x 4 84 x 3 96 : 6 84 : 7
Bài 3 : Điền vào chỗ chấm.
a, 4 m 3 dm ................. 43 dm
?
b, 8 m 7 cm ................870 cm
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (
a, Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60 (
b, Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12 (
Bài 5 : Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 24 B . 4 C . 8
b) Cho giờ = ..............phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 20 B . 25 C . 30
Bài 6 :
Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a, Góc có đỉnh .................................................là góc vuông.
b, Góc có đỉnh ............................................ . là góc không vuông.
B C
A D
Bài 7 :
Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó .
a, An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b, Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
Họ và tên:...................................................................................
Lớp: 3 ................
Bài kiểm tra cuối học kì I
Môn: Toán
Năm học 2008 – 2009
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài làm
Bài 1: Tính nhẩm.
a, 6 x 4 =...............
8 x 5 =...............
7 x 7 =..............
9 x 3 =...............
b, 56 : 7 =.............
72 : 8 =...............
42 : 6 = ..............
45 : 9 = ...............
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
71 x 4 84 x 3 96 : 6 84 : 7
Bài 3 : Điền vào chỗ chấm.
a, 4 m 3 dm ................. 43 dm
?
b, 8 m 7 cm ................870 cm
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (
a, Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60 (
b, Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12 (
Bài 5 : Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 24 B . 4 C . 8
b) Cho giờ = ..............phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 20 B . 25 C . 30
Bài 6 :
Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a, Góc có đỉnh .................................................là góc vuông.
b, Góc có đỉnh ............................................ . là góc không vuông.
B C
A D
Bài 7 :
Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó .
a, An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b, Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Ngoc Thanh
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)