KIỂM TRA CHƯƠNG IV (đề+đáp án)
Chia sẻ bởi Trần Kim Toàn |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG IV (đề+đáp án) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Huỳnh Thị Đào KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp 7A….. Môn: Đại số (Đề 01) 48tờ
Họ tên: ………………………. Ngày kiểm tra:19 /04/2010
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHỆM: (5đ)
Đề: 1
A/ Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8)
1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là
A 2 B 4 C 6 D 8
2) Bậc của đơn thức -32x5y3z2 là
A 12 B 5 C 10 D 3
3) Kết quả phép tính x2y2).(3x3y4) là
A x5y8 B -x5y6 C -x6y8 D -3 x5y6
4) Kết quả thu gọn của đa thức x3y2 + 4x3y2 - x3y2 là:
A x3y2 B x3y2 C x3y2 D x3y2
5) Kết quả của phép tính (2x3 – 2x + 1) + (3x2 + 4x +1) là
A 5x3+ 3x2 – 2x + 2 B 5x3- 3x2 – 2x + 2
C 5x3+ 3x2 + 2x + 2 D 5x3- 3x2 – 2x +2
6) Kết quả của phép tính (2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x -1) là
A 2x3+ 3x2 – 6x + 2 B 2x3- 3x2 – 6x + 2
C 2x3- 3x2 + 6x + 2 D 2x3- 3x2 – 6x – 2
7) Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x3 – 4x2 – 8x + 16
A 0 B -1 C -2 D -3
8) Hệ số cao nhất của đa thức 2x3 – 4x2 – 8x + 16 là:
A 2 B 3 C -8 D 16
9) Điền vào chỗ trống sau đây để được phát biểu đúng:
a) Số 0 được gọi là đơn thức …………………
b)Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là …………………. ……….của tất cả các biến có trong đơn thức
B/ Tự luận: (5điểm)
Câu 1) (4 đ) Cho các đa thức sau:
M = 4x – 3 + 2x2 + 2x3 – 6x + x2
N = 4x2 + 3x + 1 – x2 –x
P = x3 + 7x + 2 + 4x2 – x + x2
a) Hãy thu gọn và sắp xếp ( theo chiều giảm dần lũy thừa của biến) các đa thức trên
b) Tính M + N + P
c) Tính M – N – P
d) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức M mà không phải là nghiệm của đa thức N và P
Câu 2) (1 đ) Tính và tìm bậc của đơn thức thu được:
(2x2y2)2xy)3
Trường THCS Huỳnh Thị Đào KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp 7A….. Môn: Đại số (Đề 02) 48tờ
Họ tên: ………………………. Ngày kiểm tra:19 /04/2010
Điểm
Nhận xét
Đề: 2
A/ Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8)
1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = 1; y =-2 là
A -4 B -6 C -8 D -10
2) Bậc của đơn thức -32x3y3z2 là
A 5 B 8 C 10 D 3
3) Kết quả phép tính x2y3).(3x3y4) là
A x5y8 B -x5y6 C -x5y7 D -3 x6y7
4) Kết quả thu gọn của đa thức x3y2 + 3x3y2 - x3y2 là:
A x3y2 B x3y2 C x3y2 D x3y2
5)Kết quả của phép tính (2x3 + 2x + 1) + (3x2 - 4x +1) là
A 5x3+ 3x2 – 2x + 2 B 5x3- 3x2 – 2x + 2
C 5x3+ 3x2 + 2x + 2 D 5x3- 3x2 – 2x +
Lớp 7A….. Môn: Đại số (Đề 01) 48tờ
Họ tên: ………………………. Ngày kiểm tra:19 /04/2010
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHỆM: (5đ)
Đề: 1
A/ Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8)
1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là
A 2 B 4 C 6 D 8
2) Bậc của đơn thức -32x5y3z2 là
A 12 B 5 C 10 D 3
3) Kết quả phép tính x2y2).(3x3y4) là
A x5y8 B -x5y6 C -x6y8 D -3 x5y6
4) Kết quả thu gọn của đa thức x3y2 + 4x3y2 - x3y2 là:
A x3y2 B x3y2 C x3y2 D x3y2
5) Kết quả của phép tính (2x3 – 2x + 1) + (3x2 + 4x +1) là
A 5x3+ 3x2 – 2x + 2 B 5x3- 3x2 – 2x + 2
C 5x3+ 3x2 + 2x + 2 D 5x3- 3x2 – 2x +2
6) Kết quả của phép tính (2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x -1) là
A 2x3+ 3x2 – 6x + 2 B 2x3- 3x2 – 6x + 2
C 2x3- 3x2 + 6x + 2 D 2x3- 3x2 – 6x – 2
7) Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x3 – 4x2 – 8x + 16
A 0 B -1 C -2 D -3
8) Hệ số cao nhất của đa thức 2x3 – 4x2 – 8x + 16 là:
A 2 B 3 C -8 D 16
9) Điền vào chỗ trống sau đây để được phát biểu đúng:
a) Số 0 được gọi là đơn thức …………………
b)Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là …………………. ……….của tất cả các biến có trong đơn thức
B/ Tự luận: (5điểm)
Câu 1) (4 đ) Cho các đa thức sau:
M = 4x – 3 + 2x2 + 2x3 – 6x + x2
N = 4x2 + 3x + 1 – x2 –x
P = x3 + 7x + 2 + 4x2 – x + x2
a) Hãy thu gọn và sắp xếp ( theo chiều giảm dần lũy thừa của biến) các đa thức trên
b) Tính M + N + P
c) Tính M – N – P
d) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức M mà không phải là nghiệm của đa thức N và P
Câu 2) (1 đ) Tính và tìm bậc của đơn thức thu được:
(2x2y2)2xy)3
Trường THCS Huỳnh Thị Đào KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp 7A….. Môn: Đại số (Đề 02) 48tờ
Họ tên: ………………………. Ngày kiểm tra:19 /04/2010
Điểm
Nhận xét
Đề: 2
A/ Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8)
1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = 1; y =-2 là
A -4 B -6 C -8 D -10
2) Bậc của đơn thức -32x3y3z2 là
A 5 B 8 C 10 D 3
3) Kết quả phép tính x2y3).(3x3y4) là
A x5y8 B -x5y6 C -x5y7 D -3 x6y7
4) Kết quả thu gọn của đa thức x3y2 + 3x3y2 - x3y2 là:
A x3y2 B x3y2 C x3y2 D x3y2
5)Kết quả của phép tính (2x3 + 2x + 1) + (3x2 - 4x +1) là
A 5x3+ 3x2 – 2x + 2 B 5x3- 3x2 – 2x + 2
C 5x3+ 3x2 + 2x + 2 D 5x3- 3x2 – 2x +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Toàn
Dung lượng: 15,55KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)