Kiểm tra chương IV - Đại 7 - Có ma trận
Chia sẻ bởi Mạc Thị Kim Loan |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương IV - Đại 7 - Có ma trận thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
kiểm tra chương iv
I) Mục tiêu bài dạy
* : Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
* :
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II) Chuẩn bị:
- GV : Đề kiểm tra
- HS : Dụng cụ học tập, giấy kiểm tra
III) phương pháp:
IV) tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số
2. Đề bài kiểm tra:
A. Ma trận bảng hai chiều
Các chủ đề nội dung
Các mức độ tư duy
Thông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Biểu thức đại số
Câu 5a
0,5 đ
Câu 5b
0,5 đ
1 điểm
Giá trị của biểu thức đại sô
Câu 1
0,5 đ
Câu 6b
0,5 đ
1 điểm
Đơn thức
Câu 2
0,5 đ
Câu 3
0,5 đ
Câu 8
1 đ
2 điểm
Đa thức nhiều biến
Câu 4
0,5 đ
Câu 6a
2 đ
2,5 điểm
Đa thức một biến
Câu 7a
1 đ
Câu 7b
2,5 đ
3,5 điểm
Tổng điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
5,5 điểm
1,5 điểm
10 điểm
B. nội dung đề
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y3 + 6x2y2 + 5y6 +1 là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5 (1 điểm): Viết biểu thức diễn đạt các ý sau:
a) Tổng bình phương của hai số x và y
b) Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y 0)
Câu 6 (2,5 điểm): Cho đa thức
a) Thu gọn và tìm bậc của P
b) Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 7 (3,5 điểm): Cho các đa thức:
g(x) =
a, Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến
b, Tính f(x) + g(x) , f(x) - g(x)
Câu 8
I) Mục tiêu bài dạy
* : Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
* :
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II) Chuẩn bị:
- GV : Đề kiểm tra
- HS : Dụng cụ học tập, giấy kiểm tra
III) phương pháp:
IV) tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số
2. Đề bài kiểm tra:
A. Ma trận bảng hai chiều
Các chủ đề nội dung
Các mức độ tư duy
Thông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Biểu thức đại số
Câu 5a
0,5 đ
Câu 5b
0,5 đ
1 điểm
Giá trị của biểu thức đại sô
Câu 1
0,5 đ
Câu 6b
0,5 đ
1 điểm
Đơn thức
Câu 2
0,5 đ
Câu 3
0,5 đ
Câu 8
1 đ
2 điểm
Đa thức nhiều biến
Câu 4
0,5 đ
Câu 6a
2 đ
2,5 điểm
Đa thức một biến
Câu 7a
1 đ
Câu 7b
2,5 đ
3,5 điểm
Tổng điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
5,5 điểm
1,5 điểm
10 điểm
B. nội dung đề
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y3 + 6x2y2 + 5y6 +1 là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5 (1 điểm): Viết biểu thức diễn đạt các ý sau:
a) Tổng bình phương của hai số x và y
b) Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y 0)
Câu 6 (2,5 điểm): Cho đa thức
a) Thu gọn và tìm bậc của P
b) Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 7 (3,5 điểm): Cho các đa thức:
g(x) =
a, Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến
b, Tính f(x) + g(x) , f(x) - g(x)
Câu 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạc Thị Kim Loan
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)