Kiểm tra chương III - Hóa 8
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Vĩnh |
Ngày 17/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương III - Hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HÓA 8
Họ và tên:
Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Trắc nghiệm
Câu 1 Người ta dùng H2 hoặc CO để khử sắt (III) oxit thành sắt. để điều chế được 3,5 gam sắt, thể tích H2 hoặc CO (ở đktc) cần dùng là :
A. 4,2 lít H2 hoặc 2,1 lít CO C. 4,2 lít H2 hoặc 4,2lít CO
B. 1,05 lít H2 hoặc 2,1 lít CO D. 2,1 lít H2 hoặc 2,1 lít CO
Câu 2 Chọn phương trình hoá học đúng của phản ứng giữa H2 và O2
A. H2 + O2 ( H2O C. 2H2 + O2 2H2O
B. 2H2 + O2 ( H2O D. 2H2O ( 2H2 + O2
Câu 3 Chọn hiện tượng đúng nhất trong thí nghiệm H2 tác dụng với CuO ở nhiệt độ 400oC.
A. Có lớp Cu kim loại màu đỏ gạch B. Có những giọt nước tạo thành
C. Cả A, B D. Có lớp CuO màu đỏ gạch
Câu 4 Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí
A. không màu B. nhẹ nhất trong các loại khí
C. có tác dụng với O2 trong không khí D. ít tan trong nước
Câu 5 Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì lí do nào trong các lí do sau đây ?
A. phản ứng của H2 với O2 toả nhiều nhiệt C. H2 kết hợp được với O2 tạo ra nước
B. phản ứng giữa H2 và oxit kim loại toả nhiều nhiệt D. H2 là chất khí nhẹ nhất
Câu 6 Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác C. Sự khử là quá trình nhận oxi
B. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác D. Sự oxi hoá là quá trình cho oxi
Câu 7 Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng xảy ra
A. sự cho electron hoặc sự nhận electron B. quá trình cho electron
B. quá trình nhận electron D. đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Câu 8 Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxit
B. Canxi oxit tác dụng với nước thành canxi hiđroxit
C. Lưu huỳnh cháy trong oxi
D. Cacbon đioxit tác dụng với nước tạo axit cacbonic
Câu 9 Người ta điều chế 3,2 gam đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit.
a) Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là :
A. 1,5 gam B. 6,0 gam C. 4,5 gam D. 4,0 gam
b) Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là :
A. 1,12 lít B. 0,42 lít D. 1,26 lít D. 1,68 lít
Câu 10 Phản ứng giữa H2 và Fe2O3 thuộc loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng oxi hóa – khử D. Cả A, B, C
Câu 11 Điều chế 2,4g Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là :
A. 3,0g B. 4,5g C. 6,0g D. 1,5g
Câu 12 Cho các kim loại Zn, Mg, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl để điều chế hiđro. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất ?
A. Mg B. Zn C. Al và Zn D. Al
Câu 13 Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Zn + H2SO4 loãng ( ZnSO4 + H2( C. Ca + 2H2O ( Ca(OH)2 + H2(
B. 2H2O 2H2(+ O2( D. C + H2O(hơi) ( CO + H2(
Câu 14 Phản ứng thế là phản ứng mà
A. chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
B. từ một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới
C. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Câu 15 Điện phân hoàn toàn 0,009 lít H2O ở trạng thái lỏng
Họ và tên:
Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Trắc nghiệm
Câu 1 Người ta dùng H2 hoặc CO để khử sắt (III) oxit thành sắt. để điều chế được 3,5 gam sắt, thể tích H2 hoặc CO (ở đktc) cần dùng là :
A. 4,2 lít H2 hoặc 2,1 lít CO C. 4,2 lít H2 hoặc 4,2lít CO
B. 1,05 lít H2 hoặc 2,1 lít CO D. 2,1 lít H2 hoặc 2,1 lít CO
Câu 2 Chọn phương trình hoá học đúng của phản ứng giữa H2 và O2
A. H2 + O2 ( H2O C. 2H2 + O2 2H2O
B. 2H2 + O2 ( H2O D. 2H2O ( 2H2 + O2
Câu 3 Chọn hiện tượng đúng nhất trong thí nghiệm H2 tác dụng với CuO ở nhiệt độ 400oC.
A. Có lớp Cu kim loại màu đỏ gạch B. Có những giọt nước tạo thành
C. Cả A, B D. Có lớp CuO màu đỏ gạch
Câu 4 Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì H2 là khí
A. không màu B. nhẹ nhất trong các loại khí
C. có tác dụng với O2 trong không khí D. ít tan trong nước
Câu 5 Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì lí do nào trong các lí do sau đây ?
A. phản ứng của H2 với O2 toả nhiều nhiệt C. H2 kết hợp được với O2 tạo ra nước
B. phản ứng giữa H2 và oxit kim loại toả nhiều nhiệt D. H2 là chất khí nhẹ nhất
Câu 6 Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Chất oxi hoá là chất nhường oxi cho chất khác C. Sự khử là quá trình nhận oxi
B. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác D. Sự oxi hoá là quá trình cho oxi
Câu 7 Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng xảy ra
A. sự cho electron hoặc sự nhận electron B. quá trình cho electron
B. quá trình nhận electron D. đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Câu 8 Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxit
B. Canxi oxit tác dụng với nước thành canxi hiđroxit
C. Lưu huỳnh cháy trong oxi
D. Cacbon đioxit tác dụng với nước tạo axit cacbonic
Câu 9 Người ta điều chế 3,2 gam đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng (II) oxit.
a) Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là :
A. 1,5 gam B. 6,0 gam C. 4,5 gam D. 4,0 gam
b) Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là :
A. 1,12 lít B. 0,42 lít D. 1,26 lít D. 1,68 lít
Câu 10 Phản ứng giữa H2 và Fe2O3 thuộc loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng oxi hóa – khử D. Cả A, B, C
Câu 11 Điều chế 2,4g Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là :
A. 3,0g B. 4,5g C. 6,0g D. 1,5g
Câu 12 Cho các kim loại Zn, Mg, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl để điều chế hiđro. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất ?
A. Mg B. Zn C. Al và Zn D. Al
Câu 13 Phản ứng hoá học nào sau đây dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Zn + H2SO4 loãng ( ZnSO4 + H2( C. Ca + 2H2O ( Ca(OH)2 + H2(
B. 2H2O 2H2(+ O2( D. C + H2O(hơi) ( CO + H2(
Câu 14 Phản ứng thế là phản ứng mà
A. chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
B. từ một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới
C. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Câu 15 Điện phân hoàn toàn 0,009 lít H2O ở trạng thái lỏng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Vĩnh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)