Kiem tra chuong III DS 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra chuong III DS 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết: 50
Ngày dạy:19/02/09 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức chương III.
Rèn kỹ năng thực hành tính toán.
Giáo dục óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Đề kiểm tra + đáp án
- HS: giấy kiểm tra, Ôn lại các kiến thức chương III.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Kiểm tra viết, hình thức tự luận.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định lớp: KTSSL
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Giảng bài mới:
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
1/ Dấu hiệu điều tra,mốt của dấu hiệu
Câu 4 d
(0.5)
Câu 3 bc
(1đ)
Câu 4 a
(1đ)
3đ
2/ Gía trị;Tần số mỗi giá trị
Câu3;4 a
(2đ)
Câu 1;4b
(1.5)(0.5)
4đ
3/Tính số trung bình cộng
Câu 2
(1.5)
Câu 4 c
(1đ)
1đ
4/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Câu 4 e
(1đ)
2đ
ĐỀ KIỂM TRA :
Câu 1: Tần số của mỗi giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? (1.5đ)
Câu 2: Cho dãy giá trị như sau: 11 20 35 500. Hãy tính số trung bình cộng của dãy số trên. Có nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu hay không? Vì sao? (1.5đ)
Câu 3: Điều tra số con của 20 gia đình ta có bảng số liệu sau(2đ)
1 1 2 2 2 4 3 2 2 0 2 1 3 4 2 3 1 1 1 0
a/ Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b/ Tìm mốt của dấu hiệu
c/ Hãy cho biết số gia đình không có con
Câu 4: Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của lớp 7B được ghi lại sau (5đ)
7
8
6
5
6
7
5
7
10
9
5
9
7
7
6
4
5
7
8
7
8
6
8
8
6
4
6
8
7
7
6
7
9
9
10
5
8
6
7
10
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số. Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng
d) Tìm mốt.
e)Vẽ biểu đồ đọan thẳng
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
Câu 1: tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu
Tổng tần số bằng số các giá trị của dấu hiệu
Câu 2: - Số trung bình cộng là: X=(11+20+35+500):4=141.5
- Không thể dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu trong trường hợp này. Vì giá trị có khỏang chênh lệch quá lớn từ 2đến 500
Câu 3:
Số các giá trị của dấu hiệu là: 20
M0 =2
Số gia đình không có con là 2
Câu 4:
a/ Dấu hiệu là Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của mỗi bạn học sinh lớp 7B
b/
Giá trị(x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
5
8
11
7
4
3
N=40
Nhận xét: Số điểm nhỏ nhất là 4 điểm có 2 học sinh
Số điểm cao nhất là 10 điểm có 3 học sinh
Số điểm đạt được chủ yếu từ 6 đến 8 điểm
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Tìm mốt: M0=7
e)Vẽ biểu đồ đọan thẳng
Ngày dạy:19/02/09 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU :
Củng cố kiến thức chương III.
Rèn kỹ năng thực hành tính toán.
Giáo dục óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Đề kiểm tra + đáp án
- HS: giấy kiểm tra, Ôn lại các kiến thức chương III.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Kiểm tra viết, hình thức tự luận.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định lớp: KTSSL
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Giảng bài mới:
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
1/ Dấu hiệu điều tra,mốt của dấu hiệu
Câu 4 d
(0.5)
Câu 3 bc
(1đ)
Câu 4 a
(1đ)
3đ
2/ Gía trị;Tần số mỗi giá trị
Câu3;4 a
(2đ)
Câu 1;4b
(1.5)(0.5)
4đ
3/Tính số trung bình cộng
Câu 2
(1.5)
Câu 4 c
(1đ)
1đ
4/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Câu 4 e
(1đ)
2đ
ĐỀ KIỂM TRA :
Câu 1: Tần số của mỗi giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? (1.5đ)
Câu 2: Cho dãy giá trị như sau: 11 20 35 500. Hãy tính số trung bình cộng của dãy số trên. Có nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu hay không? Vì sao? (1.5đ)
Câu 3: Điều tra số con của 20 gia đình ta có bảng số liệu sau(2đ)
1 1 2 2 2 4 3 2 2 0 2 1 3 4 2 3 1 1 1 0
a/ Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b/ Tìm mốt của dấu hiệu
c/ Hãy cho biết số gia đình không có con
Câu 4: Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của lớp 7B được ghi lại sau (5đ)
7
8
6
5
6
7
5
7
10
9
5
9
7
7
6
4
5
7
8
7
8
6
8
8
6
4
6
8
7
7
6
7
9
9
10
5
8
6
7
10
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số. Nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng
d) Tìm mốt.
e)Vẽ biểu đồ đọan thẳng
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
Câu 1: tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu
Tổng tần số bằng số các giá trị của dấu hiệu
Câu 2: - Số trung bình cộng là: X=(11+20+35+500):4=141.5
- Không thể dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu trong trường hợp này. Vì giá trị có khỏang chênh lệch quá lớn từ 2đến 500
Câu 3:
Số các giá trị của dấu hiệu là: 20
M0 =2
Số gia đình không có con là 2
Câu 4:
a/ Dấu hiệu là Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của mỗi bạn học sinh lớp 7B
b/
Giá trị(x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
5
8
11
7
4
3
N=40
Nhận xét: Số điểm nhỏ nhất là 4 điểm có 2 học sinh
Số điểm cao nhất là 10 điểm có 3 học sinh
Số điểm đạt được chủ yếu từ 6 đến 8 điểm
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Tìm mốt: M0=7
e)Vẽ biểu đồ đọan thẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuấn
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)