Kiểm tra Chuong III Đại 7 (Ma trận + đáp án)
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Chuong III Đại 7 (Ma trận + đáp án) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 11/02/2012
Ngày giảng lớp 7A: 13/02/2012
Tiết: 50. Kiểm tra chương III
Thời gian: 45’
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê.
+ Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
2. Kỹ năng:
+ Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
3. Thái độ: Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1
2đ
20%
5
4đ
40%
Bảng
“tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3đ
30%
1
3đ
30%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ
30%
2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1
2đ
20%
3
6đ
60%
8
10đ 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Điều tra số giấy vụn của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
30
35
37
30
35
35
37
32
37
35
30
32
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”. B. Bảng “phân phối thực nghiệm”.
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu. D. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 30; 32; 35; 37
C. 12 D. 0; 2; 5; 7
Câu 3: Số đơn vị điều tra là:
A. 4 B. 12 C. 30 D. 37
Câu 4: Giá trị 37 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
* TRẮC NGHIỆM : (2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ.
1
2
Ngày giảng lớp 7A: 13/02/2012
Tiết: 50. Kiểm tra chương III
Thời gian: 45’
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê.
+ Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
2. Kỹ năng:
+ Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
3. Thái độ: Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, “tần số”, số các giá trị, các giá trị khác nhau, đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1
2đ
20%
5
4đ
40%
Bảng
“tần số”
Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3đ
30%
1
3đ
30%
Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ
30%
2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1
2đ
20%
3
6đ
60%
8
10đ 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Điều tra số giấy vụn của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
30
35
37
30
35
35
37
32
37
35
30
32
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”. B. Bảng “phân phối thực nghiệm”.
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu. D. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 30; 32; 35; 37
C. 12 D. 0; 2; 5; 7
Câu 3: Số đơn vị điều tra là:
A. 4 B. 12 C. 30 D. 37
Câu 4: Giá trị 37 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?
b/ Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
* TRẮC NGHIỆM : (2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ.
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)