Kiểm tra chương III-Đ.án. Đại 7
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương III-Đ.án. Đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê tần số
Nhận biết bảng số liệu thống kê ban đầu
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
2
20%
Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng )
Tần số của giá trị
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm
biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột
Tần số của giá trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
2.0
1
2,0
4
5,0
50%
Số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu
Số trung bình cộng,mốt
Số trung bình cộng,mốt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
2.0
3
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
14
0,5
3
1,5
1
0,5
1
2.0
2
4.0
11
10
100%
Trường THCS ....................... KIỂM TRA CHƯƠNG III.
Họ và tên :…………………………… MÔN : ĐẠI . LỚP 7 - Năm học: 2012 – 2013
Lớp : ……………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
Đề:
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1(3điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Hãy chọn kết quả đúng ghi vào bài làm
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài :(5điểm ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2:(2điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu
cũng được cộng với số đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A.Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
D
B
B
A
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (5 điểm)
(Bảng 1)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
=8,6
5
4
20
7
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê tần số
Nhận biết bảng số liệu thống kê ban đầu
Dấu hiệu cần tìm hiểu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
2
20%
Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng )
Tần số của giá trị
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm
biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột
Tần số của giá trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
2.0
1
2,0
4
5,0
50%
Số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu
Số trung bình cộng,mốt
Số trung bình cộng,mốt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
2.0
3
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
14
0,5
3
1,5
1
0,5
1
2.0
2
4.0
11
10
100%
Trường THCS ....................... KIỂM TRA CHƯƠNG III.
Họ và tên :…………………………… MÔN : ĐẠI . LỚP 7 - Năm học: 2012 – 2013
Lớp : ……………
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên
Đề:
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1(3điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Hãy chọn kết quả đúng ghi vào bài làm
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài :(5điểm ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2:(2điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu
cũng được cộng với số đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A.Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
D
B
B
A
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (5 điểm)
(Bảng 1)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
=8,6
5
4
20
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)