KIỂM TRA CHƯƠNG III - 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Quyết |
Ngày 12/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG III - 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT VĨNH LộC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS VĨNH THịNH Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số : …………… Tiết : Tuần : 23
Họ và tên : ....................................................
Lớp : ………
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau :
100 102 99 99 101 100 101 100 101 101
100 100 101 101 100 100 100 100 100 101
98 100 100 100 100 98 99 100 99 101
98 101 100 100 99 97 98 99 98 101
100 100 100 98 100 98 98 97 100 100
100 102 100 102 101 100 100 101 100 100
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? Có mấy giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
PHÒNG GD & ĐT VĨNH LộC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS Vĩnh Thịnh. Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số : …………… Tiết : Tuần : 23
________________________________________________________________________
a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng gói. (1 điểm)
Có 60 giá trị và có 6 giá trị khác nhau. (1 điểm)
b) Bảng “tần số”: (2 điểm)
Khối lượng của mỗi gói chè (gam)
97
98
99
100
101
102
Tần số
2
8
6
29
12
3
N = 60
* Nhận xét: (1 điểm)
- Gói chè nhẹ nhất là 97 gam
- Gói chè nặng nhất là 102 gam
- Đa số gói chè nằm trong khoảng 100 – 101 gam.
c) Tính số trung bình cộng:
(2 điểm)
* Mốt của dấu: M0 = 100 (1 điểm)
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2 điểm)
______________________________________________________________________________________________________________________________
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số : …………… Tiết : Tuần : 23
Họ và tên : ....................................................
Lớp : ………
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
Câu 1: Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:
6
7
4
8
9
7
10
4
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
8
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 20
b) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
Lập bảng tần số.
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
PHÒNG GD & ĐT VĨNH LộC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS VĨNH THịNH Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Quyết
Dung lượng: 323,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)