Kiem tra chuong II DS7 ma tran. Vip
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Ứng |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra chuong II DS7 ma tran. Vip thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 05/12/2011
Tuần 17 - Tiết 37 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Giúp HS nắm vững quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau .HS hiểu được và vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0)
2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận giải một số bài toán liên quan. Biểu diễn được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. Xác định điểm thuộc và không thuộc đồ thị hàm số.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác.
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn tập theo hướng dẫn tiết trước, thước thẳng.
Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
4
3 đ
30%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ
Biết xá định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
2,5
25%
1
1
10%
4
4,5đ
45%
Đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
3
3,5đ
35%
3
3,5đ
35%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
Đề :
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:
A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung
2/ Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:
A. (0; a) B.(0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
3/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B.2 C.5 D. 6
4/ Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. a B.-a C. D.
5/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
A. (-1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D.(0; -1)
6/ Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần
II.TỰ LUẬN (7điểm):
Bài 1 ( 2,5
Tuần 17 - Tiết 37 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Giúp HS nắm vững quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau .HS hiểu được và vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0)
2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận giải một số bài toán liên quan. Biểu diễn được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. Xác định điểm thuộc và không thuộc đồ thị hàm số.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác.
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn tập theo hướng dẫn tiết trước, thước thẳng.
Ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
4
3 đ
30%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ
Biết xá định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
2,5
25%
1
1
10%
4
4,5đ
45%
Đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
3
3,5đ
35%
3
3,5đ
35%
1
1đ
10%
11
10đ 100%
Đề :
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1/ Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:
A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung
2/ Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:
A. (0; a) B.(0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
3/ Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B.2 C.5 D. 6
4/ Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. a B.-a C. D.
5/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
A. (-1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D.(0; -1)
6/ Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần
II.TỰ LUẬN (7điểm):
Bài 1 ( 2,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Ứng
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)