KIEM TRA CHUONG II DAI SO 7 - CO DAP AN
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Hải |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA CHUONG II DAI SO 7 - CO DAP AN thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐẠI SỐ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’
ĐỀ BÀI
Bài 1( 4đ) : a. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường như thế nào ?
b. Vẽ đồ thị hàm số :
c. Cho các diểm A(6;3) ; B(3;1) ; D(4,5; 1,5) ; E (-24;8)
Điểm nào thuộc đồ thị hàm số
Bài 2 (2đ) : Biết độ dài ba cạnh của tm giác tỉ lệ thuận với các số 3 ; 4 ; 5 , tính độ dài các cạnh của tam giác đó , biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 10 cm.
Bài 3 (2đ) : Chia số 90 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6.
Bài 4 (1đ) :Cho x ; y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào ô trống dưới đây
x
-3
-1
0
4
y
32
Bài 5 (1đ) :Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(2;-5). Tính hệ số a của hàm số.
=============Hết============
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài 1 : 4điểm
a. SGK 1đ
b. Vẽ đúng đẹp 2 đ
c. Tính đúng, trả lờiđược các điểm B , D thuộc đồ thị 1đ
Bài 2 (2 đ) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là : a , b ,c (0,25đ)
Ta có : (1đ) => a = 15 cm ; b =20 cm ; c = 25 cm (0,75đ)
Bài 3 (2đ) : Gọi 3 số cần tìm là x , y , z . chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ;6 tức là chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ thuận với (0,5đ)
Ta có (1 đ) => x =40 ; y = 30 ; z = 20 (0,75)
Bài 4 (1đ)
x
-3
-1
0
4
y
-24
-8
0
4
32
công thức tính y = 8x (1đ)
Bài 5 (1đ) : B(2; -5) => -5 = a.2 => a = (1đ)
HScó thể làm theo cách khác nhưng nếu đúng , vẫn cho điểm tối đa của bài đó
ĐẠI SỐ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI 45’
ĐỀ BÀI
Bài 1( 4đ) : a. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường như thế nào ?
b. Vẽ đồ thị hàm số :
c. Cho các diểm A(6;3) ; B(3;1) ; D(4,5; 1,5) ; E (-24;8)
Điểm nào thuộc đồ thị hàm số
Bài 2 (2đ) : Biết độ dài ba cạnh của tm giác tỉ lệ thuận với các số 3 ; 4 ; 5 , tính độ dài các cạnh của tam giác đó , biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 10 cm.
Bài 3 (2đ) : Chia số 90 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ; 6.
Bài 4 (1đ) :Cho x ; y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền số thích hợp vào ô trống dưới đây
x
-3
-1
0
4
y
32
Bài 5 (1đ) :Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) đi qua điểm B(2;-5). Tính hệ số a của hàm số.
=============Hết============
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài 1 : 4điểm
a. SGK 1đ
b. Vẽ đúng đẹp 2 đ
c. Tính đúng, trả lờiđược các điểm B , D thuộc đồ thị 1đ
Bài 2 (2 đ) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là : a , b ,c (0,25đ)
Ta có : (1đ) => a = 15 cm ; b =20 cm ; c = 25 cm (0,75đ)
Bài 3 (2đ) : Gọi 3 số cần tìm là x , y , z . chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3 ; 4 ;6 tức là chia số 90 thành 3 phần tỉ lệ thuận với (0,5đ)
Ta có (1 đ) => x =40 ; y = 30 ; z = 20 (0,75)
Bài 4 (1đ)
x
-3
-1
0
4
y
-24
-8
0
4
32
công thức tính y = 8x (1đ)
Bài 5 (1đ) : B(2; -5) => -5 = a.2 => a = (1đ)
HScó thể làm theo cách khác nhưng nếu đúng , vẫn cho điểm tối đa của bài đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Hải
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)