Kiểm tra chương I và chương II
Chia sẻ bởi Đặng Danh |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương I và chương II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
/
Kiểm tra Chuyên Đề Hóa học 8
Chương I: Chất -Phân tử-Nguyên tử + Chương II: Phản ứng hóa học
Thời gian : 60 phút Lớp : 8 Chuyên Hóa 1
----------------------------------------------------------------------------------Họ và tên : ……………………………………………………..
Tổng điểm : …./20
A, Trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ chứa các vật thể nhân tạo? (0,25đ)
Bức tượng, bút chì, cây cau, xe đạp
Cây cầu, núi đá, cục tẩy, con dao
Con đò, cột điện, chiếc bàn, chiếc áo tơ tằm
Con gà, viên bi, chiếc vòng, quyển vở
Câu 2: Câu nào sau đây nói lên tính chất hóa học của nhôm? (0,25đ)
Màu trắng bạc, dễ dát mỏng và dễ uốn thành các vật thể
Tác dụng với oxi ở điều kiện tạo ra nhôm oxit
Thể rắn, dẻo, có ánh kim
Nhẹ, dễ kéo thành sợi, nhiệt độ sôi rất cao
Câu 3: Khí cacbon đioxit là sản phẩm của quá trình nào sau đây? (0,25đ)
Đốt khí Hiđro trong khí oxi
Đốt hỗn hợp bột sắt với lưu huỳnh
Đốt khí cacbon oxit trong không khí được một khí duy nhất
Đốt kim loại natri trong khí clo
Câu 4: Nguyên tử A có 3 lớp electron , lớp ngoài cùng có 2 electron.
Vậy A là(0,25đ)
Al B.Mg C. Na D.Ca
Câu 5: Dãy nào sau đây chứa chất có cùng Phân tử khối?(0,25đ)
CO, CH4, N2 C. CO, C2H4, Cl2
CO, C2H4, N2 D. CO2, NO2, N2O
Câu 6: Đánh dấu ( vào ô tương ứng(2đ)
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Thủy ngân dễ bay hơi
Lưu huỳnh tác dụng được với thủy ngân
Khí cacbon monooxit rất độc
Nung đá vôi trong lò vôi để tạo vôi sống
Thức ăn bị ôi thiu
Chiến đinh bị gỉ sắt
Hòa tan viên thuốc sủi bọt vào nước
Băng, tuyết tan
Câu 7: Điền vào ô trống còn thiếu (4.25đ)
Tên nguyên tố
hóa học
Kí hiệu
hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
Cacbon
Natri
Lưu huỳnh
52
80
Chì
B, Tự luận (13,5 điểm)
Cơ bản ( 7 điểm)
Câu 1: Phản ứng hóa học là gì? Phát biểu và giải thích định luật bảo toàn khối lượng? (1,5đ)
Trả lời : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính PTK của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Fe(III) lần lượt liên kết với nhóm (NO3)(1điểm)
Trả lời : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 2 nguyên tử O. Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất. (2,5đ)
Tính NTK, cho biết tên và KHHH của nguyên tố Y
Tính PTK của hợp chất. Phân tử của hợp chất nặng bằng nguyên từ nguyên tố nào?
Trả lời : ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau (Câu f,g,h cần điền hệ số và CTHH) (2đ)
K + O2 ( K2O
Al + CuCl2 ( AlCl3 + Cu
NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4
Cr + O2 ( Cr2O3
Fe + Br2 ( FeBr3
?Al(OH)3 ( ? + 3H2O
Fe + ?AgNO3 ( ? +2Ag
?NaOH + ? ( Fe(OH)3 + ?NaCl
Trả lời :
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
2, Nâng cao(6,5đ)
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau(3đ)
1, KOH + Al2(SO4)3 (K2SO4 + Al(OH)3
2, FexOy + CO (FeO + CO2
3, CnH2n-2 + ? ( CO2 + H2O.
4, FeS2 + O2 ( Fe2O3 + SO2
5, Al + HNO3 (Al(NO3)3 + N2O + H2O
6, MxOy + HCl ........+ H2O
Trả lời :
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 2: Tổng số hạt proton (P
Kiểm tra Chuyên Đề Hóa học 8
Chương I: Chất -Phân tử-Nguyên tử + Chương II: Phản ứng hóa học
Thời gian : 60 phút Lớp : 8 Chuyên Hóa 1
----------------------------------------------------------------------------------Họ và tên : ……………………………………………………..
Tổng điểm : …./20
A, Trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ chứa các vật thể nhân tạo? (0,25đ)
Bức tượng, bút chì, cây cau, xe đạp
Cây cầu, núi đá, cục tẩy, con dao
Con đò, cột điện, chiếc bàn, chiếc áo tơ tằm
Con gà, viên bi, chiếc vòng, quyển vở
Câu 2: Câu nào sau đây nói lên tính chất hóa học của nhôm? (0,25đ)
Màu trắng bạc, dễ dát mỏng và dễ uốn thành các vật thể
Tác dụng với oxi ở điều kiện tạo ra nhôm oxit
Thể rắn, dẻo, có ánh kim
Nhẹ, dễ kéo thành sợi, nhiệt độ sôi rất cao
Câu 3: Khí cacbon đioxit là sản phẩm của quá trình nào sau đây? (0,25đ)
Đốt khí Hiđro trong khí oxi
Đốt hỗn hợp bột sắt với lưu huỳnh
Đốt khí cacbon oxit trong không khí được một khí duy nhất
Đốt kim loại natri trong khí clo
Câu 4: Nguyên tử A có 3 lớp electron , lớp ngoài cùng có 2 electron.
Vậy A là(0,25đ)
Al B.Mg C. Na D.Ca
Câu 5: Dãy nào sau đây chứa chất có cùng Phân tử khối?(0,25đ)
CO, CH4, N2 C. CO, C2H4, Cl2
CO, C2H4, N2 D. CO2, NO2, N2O
Câu 6: Đánh dấu ( vào ô tương ứng(2đ)
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Thủy ngân dễ bay hơi
Lưu huỳnh tác dụng được với thủy ngân
Khí cacbon monooxit rất độc
Nung đá vôi trong lò vôi để tạo vôi sống
Thức ăn bị ôi thiu
Chiến đinh bị gỉ sắt
Hòa tan viên thuốc sủi bọt vào nước
Băng, tuyết tan
Câu 7: Điền vào ô trống còn thiếu (4.25đ)
Tên nguyên tố
hóa học
Kí hiệu
hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
Cacbon
Natri
Lưu huỳnh
52
80
Chì
B, Tự luận (13,5 điểm)
Cơ bản ( 7 điểm)
Câu 1: Phản ứng hóa học là gì? Phát biểu và giải thích định luật bảo toàn khối lượng? (1,5đ)
Trả lời : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Lập công thức hóa học và tính PTK của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Fe(III) lần lượt liên kết với nhóm (NO3)(1điểm)
Trả lời : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 2 nguyên tử O. Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất. (2,5đ)
Tính NTK, cho biết tên và KHHH của nguyên tố Y
Tính PTK của hợp chất. Phân tử của hợp chất nặng bằng nguyên từ nguyên tố nào?
Trả lời : ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau (Câu f,g,h cần điền hệ số và CTHH) (2đ)
K + O2 ( K2O
Al + CuCl2 ( AlCl3 + Cu
NaOH + Fe2(SO4)3 ( Fe(OH)3 + Na2SO4
Cr + O2 ( Cr2O3
Fe + Br2 ( FeBr3
?Al(OH)3 ( ? + 3H2O
Fe + ?AgNO3 ( ? +2Ag
?NaOH + ? ( Fe(OH)3 + ?NaCl
Trả lời :
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
2, Nâng cao(6,5đ)
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau(3đ)
1, KOH + Al2(SO4)3 (K2SO4 + Al(OH)3
2, FexOy + CO (FeO + CO2
3, CnH2n-2 + ? ( CO2 + H2O.
4, FeS2 + O2 ( Fe2O3 + SO2
5, Al + HNO3 (Al(NO3)3 + N2O + H2O
6, MxOy + HCl ........+ H2O
Trả lời :
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 2: Tổng số hạt proton (P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Danh
Dung lượng: 256,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)